- Từ điển Việt - Việt
Tạ thế
Động từ
(Trang trọng) từ giã cõi đời; chết
- ông cụ đã tạ thế lúc sáng sớm
- Đồng nghĩa: từ trần
Xem thêm các từ khác
-
Tạ từ
Động từ (Từ cũ, Trang trọng) chào từ biệt giây phút tạ từ đứng dậy tạ từ -
Tại chỗ
Tính từ ở ngay tại nơi sự việc diễn ra (nơi đang được nói đến) xử lí tại chỗ phục vụ ăn uống tại chỗ -
Tại chức
Tính từ (Ít dùng) còn đang làm việc, đang giữ chức vụ cán bộ tại chức Đồng nghĩa : đương chức, đương nhiệm (hình... -
Tại ngoại
Tính từ (Khẩu ngữ) (bị can) không bị giam trong giai đoạn chờ điều tra và xét xử (nhưng thường bị quản chế trong một... -
Tại ngoại hậu cứu
như tại ngoại . -
Tại sao
tổ hợp dùng để chỉ nguyên nhân hoặc lí do chưa biết rõ của điều đã xảy ra tại sao anh lại làm như thế? chẳng biết... -
Tại trận
Tính từ (Khẩu ngữ) ở ngay nơi và ngay giữa lúc sự việc đang diễn ra bị bắt tại trận -
Tạm biệt
Động từ chia tay nhau với hi vọng sẽ sớm được gặp lại; cũng dùng làm lời chào khi chia tay xin tạm biệt! vẫy tay chào... -
Tạm bợ
Tính từ chỉ có tính chất nhất thời, chứ không nhằm tới một cái gì ổn định, lâu dài sống tạm bợ dựng căn lều tạm... -
Tạm chi
Động từ chi trước một số tiền trong khoản phải chi nào đó; phân biệt với tạm thu. -
Tạm cư
Động từ cư trú tạm thời, không ở cố định hoặc cư trú lâu dài hộ tạm cư Đồng nghĩa : tạm trú -
Tạm quyền
Tính từ (Ít dùng) (chức vụ) tạm thời, khi chưa có bổ nhiệm chính thức. -
Tạm thời
Tính từ không có tính chất lâu dài, chỉ có tính chất trong một thời gian ngắn trước mắt chỗ ở tạm thời tạm thời... -
Tạm trú
Động từ ở tạm một thời gian, không ở thường xuyên một cách chính thức xin được tạm trú ít hôm đăng kí hộ khẩu... -
Tạm tuyển
Động từ tạm nhận vào làm việc trong cơ quan, xí nghiệp, v.v., không phải trong biên chế chính thức nhân viên tạm tuyển -
Tạm vắng
Động từ tạm thời vắng mặt ở nơi đăng kí thường trú khai báo tạm trú -
Tạm ước
Danh từ điều ước tạm thời do hai hay nhiều nước kí kết với nhau để hoà hoãn xung đột, tạo điều kiện đi đến kí... -
Tạm ứng
Động từ ứng trước, thường là một khoản tiền, rồi sẽ thanh toán sau tạm ứng tiền lương -
Tạnh ráo
Tính từ khô ráo vì đã hết mưa trời tạnh ráo, sáng sủa -
Tạo dựng
Động từ tạo nên, dựng nên (nói khái quát) tạo dựng cơ nghiệp tạo dựng ý thức tự lập cho con cái Đồng nghĩa : tạo...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.