Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tẩu

Mục lục

Danh từ

đồ dùng để hút thuốc phiện, thuốc lá sợi, có hình một ống nhỏ và dài, đầu gắn thông với bộ phận giống như cái phễu nhỏ để bỏ thuốc vào
miệng ngậm tẩu

Động từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) chạy trốn
bị phát hiện, tên trộm tìm đường tẩu
đem giấu nhanh đi nơi khác
thấy động, bọn chúng đã tẩu số hàng lậu

Xem thêm các từ khác

  • Tẩy

    Danh từ: quân bài được úp sấp để giấu kín dưới đáy đĩa, cho biết sau cùng, quyết định...
  • Tẩy trang

    Động từ: làm sạch các chất đã hoá trang, kem tẩy trang
  • Tận

    Tính từ: (Ít dùng) (chỗ hoặc lúc) đến đấy là hết, là giới hạn cuối cùng, từ biểu thị...
  • Tận hưởng

    Động từ: hưởng cho trọn vẹn cái được hưởng (thường nói về cảm giác sung sướng), tận...
  • Tận mắt

    Tính từ: (nhìn, thấy) trực tiếp bằng chính mắt mình, nhìn tận mắt
  • Tận số

    chấm dứt, kết thúc số phận, coi như hết đời, đến ngày tận số
  • Tận tâm

    Tính từ: với tất cả tấm lòng, tận tâm với công việc, được các bác sĩ tận tâm chăm sóc,...
  • Tận tình

    Tính từ: với tất cả nhiệt tình, giúp đỡ tận tình, tận tình chăm sóc người bệnh, Đồng...
  • Tập

    Danh từ: chồng nhỏ giấy tờ, sổ sách, v.v. cùng loại, phần làm thành từng cuốn riêng của một...
  • Tập hợp

    Động từ: (số đông người) tập trung, dồn từ nhiều chỗ, nhiều nơi khác nhau lại để cùng...
  • Tập tễnh

    Tính từ: (dáng đi) không cân, không đều, bên cao bên thấp, vẻ ngả nghiêng, dễ ngã, (khẩu ngữ)...
  • Tập tọng

    Tính từ: (khẩu ngữ) vụng về, lúng túng vì còn chưa thành thạo do mới học, mới biết qua ít...
  • Tập ấm

    Động từ: (từ cũ) được cấp hàm ấm sinh do cha ông là quan lại cao cấp, cha làm quan, con được...
  • Tật

    Danh từ: trạng thái không bình thường ở bộ phận cơ thể (thường không chữa được), do bẩm...
  • Tậu

    Động từ: mua vật gì có giá trị tương đối lớn để dùng lâu dài, tậu nhà, tậu mấy sào...
  • Tắc

    Động từ: ở tình trạng có cái gì đó mắc lại, làm cho không lưu thông được, ở tình trạng...
  • Tắm

    Động từ: giội nước lên người hoặc ngâm mình trong nước cho sạch sẽ, mát mẻ, ngâm mình...
  • Tắm gội

    Động từ: tắm và gội, làm sạch cơ thể (nói khái quát).
  • Tắm táp

    Động từ: (khẩu ngữ) tắm (nói khái quát).
  • Tắp

    Động từ: (phương ngữ), thành một đường, một vệt rất rõ, thẳng tắp, đường chỉ may đều...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top