Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thông thường

Tính từ

thường có, thường thấy, không có gì lạ hoặc đặc biệt
đồ dùng thông thường
học một khóa giao tiếp tiếng Anh thông thường
theo như lệ thường
thông thường, cứ 5 giờ là ông đã tỉnh giấc

Xem thêm các từ khác

  • Thõng

    Động từ: để cho buông thẳng xuống một cách tự nhiên, quả mướp thõng xuống giàn, ngồi bỏ...
  • Thù

    Danh từ: lòng căm hận sâu sắc đối với kẻ đã từng gây hại lớn cho mình và luôn nung nấu...
  • Thù hằn

    thù rất sâu sắc, thù hằn lẫn nhau, xóa bỏ thù hằn, Đồng nghĩa : hằn thù
  • Thù lù

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả hình khối có kích thước to lớn như trồi hẳn lên, đập vào...
  • Thùa

    Động từ: khâu móc từng mũi chỉ để viền kín các mép của lỗ khuyết, thùa khuyết
  • Thú

    Danh từ: động vật có xương sống bậc cao, có lông mao và tuyến vú, nuôi con bằng sữa,
  • Thú nhận

    Động từ: nói ra và tự nhận là có điều không hay nào đó của mình, thú nhận mọi tội lỗi
  • Thúi

    (phương ngữ), xem thối
  • Thúng

    Danh từ: đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, to hơn rổ, dùng để đựng, đơn vị dân...
  • Thúng thắng

    như húng hắng, ho thúng thắng
  • Thăm

    Danh từ: vật quy ước ứng với phần mà mỗi người sẽ được nhận (trong một sự phân phối,...
  • Thăm thú

    Động từ: thăm chỗ này chỗ khác để xem xét, để biết (nói khái quát), thăm thú tình hình,...
  • Thăn

    Danh từ: phần thịt toàn nạc được lọc ra ở phần lưng của súc vật khi mổ thịt, miếng thăn...
  • Thăng

    Động từ: (từ cũ, hoặc kng) nâng lên một chức vụ, cấp bậc cao hơn, (khẩu ngữ, Ít dùng) thăng...
  • Thũng

    Danh từ: (khẩu ngữ) bệnh phù, người bị thũng
  • Thơ

    Danh từ: hình thức nghệ thuật dùng ngôn ngữ giàu hình ảnh và có nhịp điệu, vần điệu để...
  • Thơm lựng

    Tính từ: có mùi thơm đậm đà, tác động mạnh đến khứu giác, mít chít thơm lựng
  • Thơn thớt

    Tính từ: (nói cười) có vẻ tử tế, ngọt ngào, nhưng chỉ ở ngoài miệng, không thật lòng, "bề...
  • Thư

    Danh từ: giấy viết gửi cho người nào đó, mang nội dung về những điều mình muốn nói với...
  • Thư nhàn

    Tính từ: thư thả và nhàn rỗi, lúc thư nhàn, Đồng nghĩa : thanh nhàn, trái nghĩa : bận bịu, bận...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top