- Từ điển Việt - Việt
The
Mục lục |
Danh từ
hàng dệt bằng tơ nhỏ sợi, mặt thưa, mỏng, không bóng, thời trước thường dùng để may áo dài hoặc khăn, màn
- khăn the
- rèm the
- "Ra đường quần lĩnh áo the, Về nhà không có con me mà cày." (Cdao)
Tính từ
có vị hơi cay cay, tê tê, như vị của vỏ cam, bưởi
- bưởi non ăn hơi the
Xem thêm các từ khác
-
The thé
Tính từ như thé (nhưng ý mức độ cao hơn) giọng the thé như xé vải -
Then
Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng 1.2 thanh gỗ hay sắt, được đóng... -
Then chốt
Danh từ cái quan trọng nhất, có vai trò và tác dụng quyết định đối với toàn bộ vị trí then chốt điểm then chốt của... -
Theo
Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống... -
Theo dõi
Động từ chú ý quan sát (thường là kín đáo, bí mật) từng hoạt động, từng diễn biến để biết rõ hoặc để có sự... -
Theo gót
Động từ làm theo, noi theo người đi trước theo gót cha anh theo gót kẻ xấu Đồng nghĩa : nối gót -
Theo đuôi
Động từ (Khẩu ngữ) làm hùa theo một cách thụ động, thiếu suy nghĩ riêng theo đuôi đám bạn xấu không chịu suy nghĩ, chỉ... -
Theo đòi
Động từ (Từ cũ) chuyên chú, miệt mài với một công việc có tính chất lâu dài nào đó theo đòi kinh sử \"Sinh rằng: Chút... -
Theo đóm ăn tàn
ví hành động đi theo đuôi kẻ khác để hòng kiếm chác chút ít lợi lộc. Đồng nghĩa : theo voi ăn bã mía -
Theta
Danh từ con chữ thứ tám của bảng chữ cái Hi Lạp (θ, Θ). -
Thi
Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải 1.2 dự những hình thức... -
Thi bá
Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà thơ được tôn là bậc đàn anh trong nghề thơ văn hào thi bá -
Thi ca
Danh từ xem thơ ca -
Thi công
Động từ tiến hành xây dựng một công trình theo thiết kế đảm bảo tiến độ thi công công trường đang thi công -
Thi cử
Động từ thi vào hoặc ra trường hay để nhận một bằng cấp, học vị nào đó (nói khái quát) sắp đến mùa thi cử phổ... -
Thi gan
Động từ đương đầu quyết chống chọi lại một cách bền bỉ, quyết liệt thi gan với giặc -
Thi gan đấu trí
đọ gan và đọ trí với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt, không khoan nhượng. -
Thi gan đọ sức
đọ gan và đọ sức với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt. -
Thi hài
Danh từ (Trang trọng) xác người chết. Đồng nghĩa : thây, thi thể -
Thi hành
Động từ làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định thi hành bản án cứ theo mệnh lệnh mà thi hành
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.