Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

The thé

Tính từ

như thé (nhưng ý mức độ cao hơn)
giọng the thé như xé vải

Xem thêm các từ khác

  • Then

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 thanh gỗ hay sắt nhỏ và dài, dùng để cài giữ cánh cửa khi đóng 1.2 thanh gỗ hay sắt, được đóng...
  • Then chốt

    Danh từ cái quan trọng nhất, có vai trò và tác dụng quyết định đối với toàn bộ vị trí then chốt điểm then chốt của...
  • Theo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi liền ở phía sau, không rời ra 1.2 đi cùng với, thường là đi kèm với 1.3 bỏ nhà đi chung sống...
  • Theo dõi

    Động từ chú ý quan sát (thường là kín đáo, bí mật) từng hoạt động, từng diễn biến để biết rõ hoặc để có sự...
  • Theo gót

    Động từ làm theo, noi theo người đi trước theo gót cha anh theo gót kẻ xấu Đồng nghĩa : nối gót
  • Theo đuôi

    Động từ (Khẩu ngữ) làm hùa theo một cách thụ động, thiếu suy nghĩ riêng theo đuôi đám bạn xấu không chịu suy nghĩ, chỉ...
  • Theo đòi

    Động từ (Từ cũ) chuyên chú, miệt mài với một công việc có tính chất lâu dài nào đó theo đòi kinh sử \"Sinh rằng: Chút...
  • Theo đóm ăn tàn

    ví hành động đi theo đuôi kẻ khác để hòng kiếm chác chút ít lợi lộc. Đồng nghĩa : theo voi ăn bã mía
  • Theta

    Danh từ con chữ thứ tám của bảng chữ cái Hi Lạp (θ, Θ).
  • Thi

    Mục lục 1 Động từ 1.1 tham gia vào cuộc đọ hơn kém về tài năng, sức lực, v.v. để tranh giải 1.2 dự những hình thức...
  • Thi bá

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) nhà thơ được tôn là bậc đàn anh trong nghề thơ văn hào thi bá
  • Thi ca

    Danh từ xem thơ ca
  • Thi công

    Động từ tiến hành xây dựng một công trình theo thiết kế đảm bảo tiến độ thi công công trường đang thi công
  • Thi cử

    Động từ thi vào hoặc ra trường hay để nhận một bằng cấp, học vị nào đó (nói khái quát) sắp đến mùa thi cử phổ...
  • Thi gan

    Động từ đương đầu quyết chống chọi lại một cách bền bỉ, quyết liệt thi gan với giặc
  • Thi gan đấu trí

    đọ gan và đọ trí với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt, không khoan nhượng.
  • Thi gan đọ sức

    đọ gan và đọ sức với nhau, đấu tranh một cách quyết liệt.
  • Thi hài

    Danh từ (Trang trọng) xác người chết. Đồng nghĩa : thây, thi thể
  • Thi hành

    Động từ làm cho thành có hiệu lực điều đã được chính thức quyết định thi hành bản án cứ theo mệnh lệnh mà thi hành
  • Thi hào

    Danh từ (Trang trọng) nhà thơ lớn thi hào Nguyễn Du
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top