- Từ điển Việt - Việt
Trái tim
Danh từ
(Văn chương) tim của con người, coi là biểu tượng của tình cảm
- trái tim nhân hậu
- yêu bằng cả trái tim
Xem thêm các từ khác
-
Trái tính
Tính từ có tính nết khác với bình thường, trở nên khó tính, khó chiều người già thường hay trái tính Đồng nghĩa : trái... -
Trái tính trái nết
Tính từ như trái tính (nhưng nghĩa mạnh hơn) con bé trái tính trái nết nên rất khó chiều -
Trái vụ
Tính từ (cây trồng) trái thời vụ chanh trái vụ lúa trái vụ -
Trái xoan
Danh từ (khuôn mặt) hình bầu dục, giống hình quả xoan, trông thanh tú, nhẹ nhõm khuôn mặt trái xoan -
Trái đào
Danh từ mớ tóc trông như hình quả đào, để chừa lại hai bên đầu cạo trọc của trẻ em (thường là trẻ em gái) theo kiểu... -
Trái đất
Danh từ (viết hoa khi nói về mặt là một thiên thể) hành tinh thứ ba trong Hệ Mặt Trời, trên đó loài người chúng ta đang... -
Tráng ca
Danh từ bài ca hùng tráng, thường ca ngợi những sự tích anh hùng khúc tráng ca -
Tráng kiện
Tính từ (người đàn ông) khoẻ mạnh, có sức lực dồi dào cơ thể tráng kiện -
Tráng lệ
Tính từ (công trình kiến trúc) to lớn và đẹp một cách lộng lẫy lâu đài tráng lệ Đồng nghĩa : hoa lệ, nguy nga -
Tráng miệng
Động từ ăn một ít hoa quả hoặc đồ ngọt liền ngay sau bữa cơm ăn hoa quả tráng miệng món tráng miệng -
Tráng sĩ
Danh từ (Từ cũ) người đàn ông có sức lực cường tráng và chí khí mạnh mẽ người tráng sĩ -
Tráng đinh
Danh từ (Từ cũ) như đinh tráng . -
Tránh mặt
Động từ tránh không gặp hoặc không để cho gặp tránh mặt không tiếp -
Tránh né
Động từ như né tránh (nhưng có ý chủ động hơn) tránh né những câu hỏi khó -
Tránh tiếng
Động từ tránh cho mình khỏi bị mang tiếng tránh tiếng thị phi tránh tiếng nên không ra mặt giúp -
Tráo chác
(Từ cũ, Ít dùng) như tráo trở \"Nực cười con tạo trớ trinh, Chữ duyên tráo chác, chữ tình lãng xao.\" (Cdao) -
Tráo trâng
Động từ (Ít dùng) như tráo trưng . -
Tráo trưng
(mắt) giương to lên và nhìn đảo qua đảo lại mắt tráo trưng Đồng nghĩa : tráo trâng -
Tráo trở
dễ dàng thay đổi, làm trái lại điều đã nói, đã hứa, đã cam kết lòng người tráo trở Đồng nghĩa : giáo giở, lật lọng,... -
Tráp
Danh từ đồ dùng hình hộp nhỏ bằng gỗ, thời trước dùng để đựng các vật nhỏ hay giấy tờ, trầu cau tráp đựng trầu...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.