- Từ điển Việt - Việt
Trêu ngươi
Động từ
cố ý trêu cho tức lên bằng cách bày ra trước mắt những điều gai mắt, ngang ngược
- giở trò trêu ngươi
- "Trách bà mụ khéo trêu ngươi, Nặn người thế ấy, nặn tôi thế này." (Cdao)
- Đồng nghĩa: chọc tức, trêu gan, trêu tức
Xem thêm các từ khác
-
Trêu tức
Động từ cố ý khiêu khích làm cho tức lên cố ý trêu tức nhau Đồng nghĩa : chọc tức, trêu gan, trêu ngươi -
Trì
Động từ (Phương ngữ) níu giữ trì lại không cho đi -
Trì hoãn
Động từ để chậm lại, làm kéo dài thời gian trì hoãn món nợ việc gấp, không thể trì hoãn -
Trì kéo
Động từ cố kéo lại, kìm giữ khiến cho không thể tiếp tục vận động hoặc phát triển được một số doanh nghiệp trì... -
Trì níu
Động từ như trì kéo . -
Trì trệ
Tính từ lâm vào tình trạng phát triển chậm chạp đến mức như ngừng lại, không tiến lên được công việc trì trệ nền... -
Trình bày
Mục lục 1 Động từ 1.1 nói ra một cách rõ ràng và đầy đủ cho người khác (thường là cấp trên hoặc số đông) hiểu... -
Trình báo
Động từ báo cho cơ quan chính quyền hoặc người có trách nhiệm biết việc xảy ra có liên quan đến trật tự, trị an trình... -
Trình chiếu
Động từ (Trang trọng) đưa ra chiếu trước công chúng bộ phim sắp được trình chiếu -
Trình diễn
Động từ (Trang trọng) đưa ra diễn trước công chúng trình diễn thời trang màn trình diễn xiếc Đồng nghĩa : biểu diễn -
Trình duyệt
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chương trình máy tính cho phép xem được các thông tin, hình ảnh, v.v. trình bày trên trang web 2 Động... -
Trình dược viên
Danh từ người chuyên đi chào hàng, giới thiệu và bán các sản phẩm cho một công ti dược phẩm. -
Trình làng
Động từ (Khẩu ngữ) đưa ra giới thiệu chính thức trước công chúng bài hát sắp được trình làng công ti vừa trình làng... -
Trình soạn thảo
Danh từ chương trình máy tính cho phép soạn thảo hoặc sửa đổi văn bản, đồ thị hay chương trình thông qua một thiết bị... -
Trình thức
Danh từ mẫu chung nhất của một loại người, một loại động tác, v.v., trong nghệ thuật sân khấu, có phạm vi co dãn rộng... -
Trình tấu
Động từ (Trang trọng) trình diễn một bản nhạc trước công chúng trình tấu bản giao hưởng -
Trình tự
Danh từ sự sắp xếp lần lượt, thứ tự trước sau trình tự lịch sử thực hiện đúng trình tự kể theo trình tự diễn... -
Trình độ
Danh từ mức độ về sự hiểu biết, về kĩ năng được xác định hoặc đánh giá theo tiêu chuẩn nhất định nào đó trình... -
Trìu mến
biểu lộ tình yêu thương tha thiết ánh mắt trìu mến cử chỉ trìu mến -
Trìu trĩu
Tính từ như trĩu (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.