Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trần trụi

Tính từ

(thân thể hoặc bộ phận thân thể) ở trạng thái phơi bày ra tất cả, không được che đậy gì
tấm lưng trần trụi
Đồng nghĩa: trần truồng

Xem thêm các từ khác

  • Trần tục

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương, Ít dùng) cõi đời trên mặt đất, cõi trần 2 Tính từ 2.1 thuộc về cuộc sống trên cõi...
  • Trần đời

    Danh từ (Khẩu ngữ) cõi đời, trên đời (nói khái quát; thường dùng để nhấn mạnh ý khẳng định về một mức độ tuyệt...
  • Trầu không

    Danh từ cây leo, thường trồng thành giàn, lá hình tim, có mùi hăng, thường dùng để ăn trầu giàn trầu không
  • Trầy trật

    Tính từ vất vả, phải mất nhiều công sức và trải qua nhiều lần vấp váp, thất bại trầy trật mãi mới làm xong
  • Trầy trụa

    Tính từ (Phương ngữ) sây sát ngã trầy trụa cả tay chân
  • Trầy vi tróc vảy

    (Khẩu ngữ) ví trường hợp phải chịu tổn thương mất mát hoặc phải hết sức khó nhọc cho một việc làm nào đó làm trầy...
  • Trầy xước

    Tính từ có vết trầy, vết xước trên bề mặt (nói khái quát) da tay bị trầy xước mặt đĩa có nhiều vết trầy xước
  • Trẩy hội

    Động từ đi dự ngày hội hằng năm (thường nói về một số đông người) trẩy hội chùa Hương người đông như trẩy hội
  • Trậm trầy trậm trật

    Tính từ (Khẩu ngữ) như trầy trật (nhưng ý nhấn mạnh hơn) công việc trậm trầy trậm trật
  • Trận mạc

    Danh từ nơi diễn ra các cuộc chiến đấu (nói khái quát); cũng dùng để nói chung về việc đánh trận xông pha nơi trận mạc...
  • Trận tiền

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) mặt trận, nơi đang diễn ra các cuộc chiến đấu hi sinh nơi trận tiền
  • Trận tuyến

    Danh từ hệ thống bố trí lực lượng chiến đấu, có phân rõ ranh giới giữa hai bên giao chiến chọc thủng trận tuyến phía...
  • Trận địa

    Danh từ khu vực địa hình dùng để bố trí lực lượng chiến đấu trận địa pháo trận địa tên lửa
  • Trận đồ

    Danh từ bản đồ về thế trận của các bên tham chiến quan sát trận đồ của giặc
  • Trận đồ bát quái

    Danh từ bản vẽ một thế trận ngày xưa, có tám cửa tương ứng với tám quẻ bát quái; thường dùng để ví tình thế rắc...
  • Trập trùng

    Tính từ tiếp liền nhau hết lớp này đến lớp khác thành dãy dài và cao thấp không đều đồi núi trập trùng Đồng nghĩa...
  • Trật lất

    Tính từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) trật hết, không đúng, không trúng chỗ nào đoán trật lất hết trơn
  • Trật tự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự sắp xếp theo một thứ tự, một quy tắc nhất định 1.2 tình trạng ổn định, có tổ chức, có...
  • Trắc bá

    Danh từ xem trắc bách diệp
  • Trắc bách diệp

    Danh từ cây hạt trần, cành mọc đứng, lá dẹp, hình vảy, thường trồng làm cảnh. Đồng nghĩa : trắc bá
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top