Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuyền

Mục lục

Tính từ

(Phương ngữ, Từ cũ) toàn
"Lỡ làng chút phận thuyền quyên, Bể sâu, sóng cả, có tuyền được vay?" (TKiều)
thuần một màu, không có màu khác xen vào
con mèo đen tuyền
màu trắng tuyền

Phụ từ

như toàn
tuyền một màu xanh

Xem thêm các từ khác

  • Tuyển

    Động từ: chọn lấy một số theo yêu cầu, trong một số đông, số nhiều cùng loại, tuyển nhân...
  • Tuyệt

    Động từ: bị mất đi hoàn toàn mọi khả năng có được sự tiếp nối, sự tiếp tục (thường...
  • Tuần

    Danh từ: tuần lễ (nói tắt), khoảng thời gian nhất định, đợt, lượt, lễ cúng người mới...
  • Tuần phủ

    Danh từ: (từ cũ) chức quan đứng đầu bộ máy cai trị một tỉnh nhỏ thời phong kiến, thực...
  • Tuần thú

    Động từ: (từ cũ) (vua) đi xem xét tình hình các nơi xa kinh đô, nhà vua đi tuần thú, Đồng nghĩa...
  • Tuần trăng

    Danh từ: (văn chương) chu kì mặt trăng xuất hiện trên bầu trời mà ta nhìn thấy từ đầu đến...
  • Tuần tự

    theo một trình tự nhất định, làm tuần tự từng bước, công việc được tiến hành theo tuần tự, Đồng nghĩa : lần lượt
  • Tuồn

    Động từ: di chuyển đến nơi khác một cách mau lẹ, thường là áp sát thân mình trên bề mặt...
  • Tuồng

    Danh từ: kịch hát dân tộc cổ truyền, mang tính chất tượng trưng và ước lệ, lời viết theo...
  • Tuổi

    Danh từ: năm, dùng làm đơn vị để tính thời gian sống của người, năm, dùng làm đơn vị để...
  • Tuổi thọ

    Danh từ: thời gian sống được của một người, một sinh vật, thời gian sử dụng được của...
  • Tuột

    Động từ: bị rời ra khỏi, không còn giữ lại được nữa, (da) bong ra một mảng, (phương ngữ)...
  • Tuỳ

    Động từ: dựa theo điều kiện, tình thế mà làm cho phù hợp, để cho người nào đó theo ý muốn...
  • Tuỵ

    Danh từ: tuyến tiêu hoá, thường hình lá liễu, nằm bên dưới dạ dày, tiết ra chất dịch tiêu...
  • Tuỷ

    Danh từ: phần mềm ở giữa ống xương., phần mềm ở giữa răng, viêm tuỷ răng
  • Danh từ: đường nẹp nhỏ ở dọc hai bên vạt của một số loại áo như áo bà ba, áo dài, phần...
  • Tài

    Danh từ: (khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt)., Danh từ: khả năng đặc...
  • Tài hoa

    Tính từ: có tài về nghệ thuật, văn chương, người nhạc sĩ tài hoa, nét vẽ tài hoa, Đồng nghĩa...
  • Tài nghệ

    Danh từ: tài năng đạt đến độ điêu luyện trong nghề nghiệp, trổ hết tài nghệ ra thi đấu
  • Tàn

    Danh từ: đồ dùng có cán dài cắm vào một cái khung tròn bọc nhiễu hoặc vóc, xung quanh rủ dài...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top