Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuỳ bút

Danh từ

thể kí ghi lại một cách tương đối tự do những cảm nghĩ của người viết, kết hợp với việc phản ánh thực tế khách quan.

Xem thêm các từ khác

  • Tuỳ cơ

    Động từ tuỳ theo tình hình cụ thể tuỳ cơ định liệu tuỳ cơ mà hành động
  • Tuỳ cơ ứng biến

    tuỳ theo tình hình cụ thể mà có cách ứng phó thích hợp.
  • Tuỳ hứng

    Tính từ (làm việc gì) tuỳ theo cảm hứng, thích thú của cá nhân, không theo một quy định hay cách thức cụ thể nào cả...
  • Tuỳ nghi

    Tính từ tuỳ theo hoàn cảnh, làm thế nào cho thích hợp tuỳ nghi di tản việc có thế, cứ tuỳ nghi mà định liệu Đồng nghĩa...
  • Tuỳ phái

    Danh từ (Từ cũ) người chuyên chạy giấy và làm những công việc lặt vặt ở công sở thời Pháp thuộc.
  • Tuỳ thuộc

    Động từ tuỳ theo điều kiện nào đó thành công hay thất bại đều tuỳ thuộc ở anh khó hay dễ còn tuỳ thuộc ở khả...
  • Tuỳ thân

    Tính từ thường được mang theo người giấy tờ tuỳ thân chiếc ba lô tuỳ thân
  • Tuỳ thích

    Động từ tuỳ theo ý thích riêng của bản thân, không bị gò ép, hạn chế muốn làm gì tuỳ thích
  • Tuỳ tiện

    Tính từ tiện đâu làm đó, không có nguyên tắc nào cả làm ăn tuỳ tiện nói năng tuỳ tiện nhà cửa xây dựng tùy tiện...
  • Tuỳ táng

    Tính từ (đồ vật) được chôn theo cùng với người chết theo phong tục thời xưa tìm thấy ngôi mộ cổ với rất nhiều đồ...
  • Tuỳ tâm

    Động từ tuỳ theo lòng thảo của mình, không có gì bó buộc giúp nhiều hay ít là tuỳ tâm
  • Tuỳ tòng

    (Phương ngữ) xem tuỳ tùng
  • Tuỳ tùng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đi theo để giúp việc (thường là cho một nhân vật quan trọng nào đó) 2 Danh từ 2.1 người đi theo...
  • Tuỳ tướng

    Danh từ (Từ cũ) tướng giúp việc trực tiếp một tướng cấp cao hơn, trong chế độ phong kiến.
  • Tuỳ viên

    Danh từ chức vụ thấp nhất trong một sứ quán, sau bí thư thứ ba, thường được giao nhiệm vụ thực hiện từng công việc...
  • Tuỳ ý

    Động từ tuỳ theo ý mình, muốn thế nào cũng được muốn làm gì tuỳ ý việc này, tùy ý anh giải quyết
  • Tuỷ sống

    Danh từ chất tuỷ màu trắng đục, dạng ống dài ở trong cột xương sống.
  • Ty

    Danh từ (Từ cũ) xem ti
  • Tà dâm

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 dâm dục 2 Động từ 2.1 như gian dâm Tính từ dâm dục \"Xét trong tội nghiệp Thuý Kiều, Mắc điều...
  • Tà dương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) mặt trời lúc sắp lặn \"Làn mây bạc long lanh đáy nước, Bóng tà dương đã gác non đoài.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top