- Từ điển Trung - Việt
傲慢
{assumptive } , được mệnh danh là đúng, được cho là đúng, được thừa nhận, kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn
{contumely } , điều nhục nhã, điều sỉ nhục, thái độ hỗn xược, thái độ vô lễ
{haughtiness } , tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn; thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn
{hauteur } , thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn
{hubris } , sự xấc xược, ngạo mạn, sự kiêu căng láo xược
{importance } , sự quan trọng, tầm quan trọng, quyền thế, thế lực
{insolence } , sự xấc láo, sự láo xược; tính xấc láo, tính láo xược; lời láo xược
{pertness } , tính sỗ sàng, tính xấc xược, tính thô lỗ
{petulance } , tính nóng nảy; tính hay hờn mát, tính hay dằn dỗi
{pompousness } , vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, vẻ phô trương long trọng, tính hoa mỹ, tính khoa trương, tính kêu mà rỗng (văn), thái độ vênh vang, tính tự cao tự đại (người)
{pride } , sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng, lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình, độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất, tính hăng (ngựa), (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy, đàn, bầy, sương lúc mặt trời mọc, địa vị cao quý, sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn, (xem) fall, nén tự ái, đẹp lòng tự ái, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...), lấy làm tự hào (về việc gì...)
{priggery } , thói lên mặt ta đây hay chữ, thói lên mặt ta đây đạo đức; thói hợm mình, thói làm bộ; thói khinh khỉnh
{puppyism } , tính huênh hoang rỗng tuếch; tính hợm mình xấc xược
{sauciness } , tính hỗn xược, tính láo xược
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
傲慢地
Mục lục 1 {arrogantly } , kiêu căng, ngạo mạn 2 {cavalierly } , có phong cách kỵ sĩ 3 {haughtily } , kiêu căng, ngạo mạn 4 {imperiously... -
傲慢态度
{ arrogance } , tính kiêu ngạo, tính kiêu căng; vẻ ngạo mạn -
傲慢无礼
{ insult } , lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá, (y học) sự chấn thương; cái gây chấn... -
傲慢的
Mục lục 1 {arrogant } , kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn 2 {assuming } , kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn; ra vẻ ta đây 3 {bloated... -
傲慢的人
{ bashaw } , Pasa, tổng trấn (Thổ nhĩ kỳ) -
傲慢的家伙
{ saucebox } , người hỗn xược, đứa bé láo xược { whipster } , đứa bé, người có tính lông bông (cần trị bằng roi) -
傲慢的态度
{ insolence } , sự xấc láo, sự láo xược; tính xấc láo, tính láo xược; lời láo xược -
傲然地
{ lordly } , có tính chất quý tộc, cao thượng, cao quý, kiêu căng, ngạo mạn, hống hách, hách dịch -
傻事
{ hooey } , (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tầm bậy, lời nói nhảm, lời nói tầm bậy, điều phi lý { piffle } , (từ lóng) chuyện... -
傻大个
{ looby } , người thô kệch, người ngu đần { lubber } , người chậm chạp, người vụng về, người ngớ ngẩn, (hàng hải) thuỷ...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
A Classroom
174 lượt xemCars
1.977 lượt xemAt the Beach II
320 lượt xemPeople and relationships
194 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemThe Bedroom
323 lượt xemThe Bathroom
1.527 lượt xemMusical Instruments
2.185 lượt xemOutdoor Clothes
237 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".We stood for a few moments, admiring the view.Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.Huy Quang, Bói Bói đã thích điều này
-
0 · 04/07/22 10:05:29
-
0 · 04/07/22 10:05:41
-
-
Hello Rừng, em mí viết 1 bài mới trên blog cá nhưn mà yếu view ^^" mn đọc chơi ạ: https://hubpages.com/hub/Lam-Ha-Lam-Dong-a-place-to-go?hubviewHuy Quang đã thích điều này
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.