- Từ điển Trung - Việt
Các từ tiếp theo
-
龈瘤
{ epulis } , (y học) u lợi -
龋
{ caries } , (y học) bệnh mục xương -
龌龊
{ dirtily } , bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy, tục tĩu, thô bỉ, đê tiện, hèn hạ { dirtiness } , tình trạng bẩn thỉu, tình trạng... -
龙
{ dragon } , con rồng, người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu...); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái, (kinh thánh) cá... -
龙卷风
{ tornado } , bão táp, (nghĩa bóng) cuộc biến loạn, cơn bão táp -
龙头
Mục lục 1 {cock } , con gà trống, chim trống (ở những danh từ ghép), người đứng đầu; người có vai vế nhất; đầu sỏ,... -
龙头开关员
{ turncock } , người trông nom việc mở máy nước (trong thành phố) -
龙嵩
{ tarragon } , (thực vật học) cây ngải giấm -
龙涎香
{ ambergris } , long diên hương -
龙牛儿苗
{ cranesbill } , (thực vật) cây mỏ hạc
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Plants and Trees
601 lượt xemThe Baby's Room
1.412 lượt xemTeam Sports
1.532 lượt xemThe Universe
149 lượt xemThe Public Library
159 lượt xemDescribing Clothes
1.041 lượt xemNeighborhood Parks
334 lượt xemConstruction
2.680 lượt xemSeasonal Verbs
1.321 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!
-
Từ điển quá đầy đủ nhưng mà lại không có bản mobile app hơi tiếc nhỉ? Không biết các admin có dự định làm mobile app không ạ?
-
Nhờ cả nhà dịch giúp đoạn này với ạ.Sudden hearing loss (SHL) is a frightening symptom thatoften prompts an urgent or emergent visit to a clinician.This guideline update focuses on sudden sensorineural hear-ing loss (SSNHL), the majority of which is idiopathic andwhich, if not recognized and managed promptly, may resultin persistent hearing loss and tinnitus and reduced patientquality of life.
-
Chào R ạ,Chế nào từng đọc qua 'harmonised classification' cho em hỏi nghĩa nó là gì thế ạ.Context: EU CLP regulation 1272/2008 Em cám ơn!
-
Chào mọi người, giúp mình dịch câu này ra tiếng việt với ạ. Cám ơn nhiều lắm.Equality, when it refers to opportunity and access to resources, in other words treating everyone’s needs and feelings with respect, is a good thing.