Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Vector

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

Mathematics .
a quantity possessing both magnitude and direction, represented by an arrow the direction of which indicates the direction of the quantity and the length of which is proportional to the magnitude. Compare scalar ( def. 4 ) .
such a quantity with the additional requirement that such quantities obey the parallelogram law of addition.
such a quantity with the additional requirement that such quantities are to transform in a particular way under changes of the coordinate system.
any generalization of the above quantities.
the direction or course followed by an airplane, missile, or the like.
Biology .
an insect or other organism that transmits a pathogenic fungus, virus, bacterium, etc.
any agent that acts as a carrier or transporter, as a virus or plasmid that conveys a genetically engineered DNA segment into a host cell.
Computers . an array of data ordered such that individual items can be located with a single index or subscript.

Verb (used with object)

Aeronautics . to guide (an aircraft) in flight by issuing appropriate headings.
Aerospace . to change direction of (the thrust of a jet or rocket engine) in order to steer the craft.

Synonyms

noun
bearing , course

Xem thêm các từ khác

  • Vectorial

    mathematics ., the direction or course followed by an airplane, missile, or the like., biology ., computers . an array of data ordered such that individual...
  • Veda

    sometimes, vedas. the entire body of hindu sacred writings, chief among which are four books, the rig-veda, the sama-veda, the atharva-veda, and the yajur-veda.,...
  • Vedette

    also called vedette boat. a small naval launch used for scouting., a mounted sentry in advance of the outposts of an army.
  • Veer

    to change direction or turn about or aside; shift, turn, or change from one course, position, inclination, etc., to another, (of the wind), to alter the...
  • Vegetable

    any plant whose fruit, seeds, roots, tubers, bulbs, stems, leaves, or flower parts are used as food, as the tomato, bean, beet, potato, onion, asparagus,...
  • Vegetal

    of, pertaining to, or of the nature of plants or vegetables., vegetative ( def. 5 ) .
  • Vegetarian

    a person who does not eat or does not believe in eating meat, fish, fowl, or, in some cases, any food derived from animals, as eggs or cheese, but subsists...
  • Vegetarianism

    the beliefs or practices of a vegetarian.
  • Vegetate

    to grow in, or as in, the manner of a plant., to be passive or unthinking; to do nothing, pathology . to grow, or increase by growth, as an excrescence.,...
  • Vegetation

    all the plants or plant life of a place, taken as a whole, the act or process of vegetating., a dull existence; life devoid of mental or social activity.,...
  • Vegetative

    growing or developing as or like plants; vegetating., of, pertaining to, or concerned with vegetation or vegetable growth., of or pertaining to the plant...
  • Vehemence

    the quality of being vehement; ardor; fervor., vigorous impetuosity; fury, noun, the vehemence of his attack ., depth , ferociousness , ferocity , fierceness...
  • Vehemency

    the quality of being vehement; ardor; fervor., vigorous impetuosity; fury, noun, the vehemence of his attack ., depth , ferociousness , ferocity , fierceness...
  • Vehement

    zealous; ardent; impassioned, characterized by rancor or anger; violent, strongly emotional; intense or passionate, marked by great energy or exertion;...
  • Vehicle

    any means in or by which someone travels or something is carried or conveyed; a means of conveyance or transport, a conveyance moving on wheels, runners,...
  • Vehicular

    of, pertaining to, or for vehicles, serving as a vehicle., caused by a vehicle; attributed or attributable to vehicles, carried on or transported by means...
  • Veil

    a piece of opaque or transparent material worn over the face for concealment, for protection from the elements, or to enhance the appearance., a piece...
  • Veiled

    having a veil, covered or concealed by, or as if by, a veil, not openly or directly expressed; masked; disguised; hidden; obscure, lacking clarity or distinctness,...
  • Veiling

    an act of covering with or as if with a veil., a veil., a thin net for veils.
  • Vein

    one of the system of branching vessels or tubes conveying blood from various parts of the body to the heart., (loosely) any blood vessel., one of the riblike...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top