- Từ điển Anh - Việt
Concerted
Nghe phát âmMục lục |
/kən´sə:tid/
Thông dụng
Tính từ
Có dự tính, có bàn tính, có phối hợp
(âm nhạc) soạn cho hoà nhạc
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- agreed upon , collaborative , combined , joint , mutual , planned , prearranged , united
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Concerted action
hành động phối hợp, -
Concerted approach
phương châm nhất trí, -
Concerted efforts
nỗ lực chung, -
Concerted practice
sự thông mưu, thông đồng, -
Concertedly
Phó từ: có dự tính; có bàn tính; có phối hợp, -
Concertina
/ ¸kɔnsə´ti:nə /, Danh từ: (âm nhạc) đàn côngxectina, Động từ:... -
Concertino
Danh từ, số nhiều concertinos: (âm nhạc) công-xec-tô nhỏ, nhóm chủ tấu, -
Concertino-type cover
vỏ bọc (kiểu) xếp nếp, -
Concertmaster
Danh từ: người chỉ huy dàn nhạc, -
Concerto
/ kən´tʃɛətou /, Danh từ: (âm nhạc) côngxectô, a piano concerto, một bản côngxectô cho pianô -
Concession
/ kən'seʃn /, Danh từ: sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường (đất đai...), Đất nhượng (đất... -
Concession agreement
hiệp định tô nhượng, -
Concession clause
Danh Từ: mệnh đề chỉ sự nhượng bộ, -
Concession closes
những kết thúc nhượng bộ, -
Concession for mining
quyền đặc nhượng khai mỏ, -
Concession method
phương pháp tầng, phương pháp bậc, -
Concession oil
dầu đặc nhượng, -
Concessionaire
/ kən¸seʃə´nɛə /, Danh từ: chủ đồn điền, chủ mỏ ( (xem) concession), người được nhượng...
Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Biến dòng trung thế ,biến điện áp trung thế, biến áp trong nhà, biến áp ngoài trời, tụ điệnCông ty TNHH Thiết bị công nghiệp ANT Việt Nam chuyên cung cấp các loại biến điện áp trung thế, biến dòng trung thế,tụ điện, tụ bù trung thế… 3.3KV; 6.6 KV; 11KV; 24KV…( TU, TI trung thế ) trong nhà, ngoài trời sử dụng trong các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện, xi măng, thép.. đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách. Sản phẩm được sản xuất theo model, kích thước, bản vẽ hoặc các yêu cầu cụ thể của khách hàng... Xem thêm.
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
