- Từ điển Anh - Việt
Increaser
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Danh từ
Người làm tăng, cái làm tăng
Măng sông (nối hai đoạn ống khác đường kính)
Kỹ thuật chung
măng sông
Giải thích EN: 1. a coupling piece used to connect pipes of different sizes.a coupling piece used to connect pipes of different sizes.2. any object or device that increases the size or strength of another object or device.any object or device that increases the size or strength of another object or device.Giải thích VN: Hai mảnh rời được sử dụng để kết nối hai ống có kích thước khác nhau.2.Một thiết bị làm tăng kích thước hoặc trọng lượng của một vật thể hoặc thiết bị khác.
Xây dựng
ống nối chuyển tiếp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Increaser pipe
ống nối chuyển tiếp, -
Increasing
/ in'kri:siɳ /, Tính từ: ngày càng tăng, tăng dần, tăng, tăng lên, tăng lên, Từ... -
Increasing (marginal) cost
phí tổn (biên tế) tăng dần, -
Increasing annuity
tiền trợ cấp hàng năm tăng dần, -
Increasing annuity insurance policy
đơn bảo hiểm niêm kim tăng dần, -
Increasing annuity policy
đơn bảo hiểm niên kim tăng dần, -
Increasing capital
vốn tăng thêm, -
Increasing cost
phí tổn tăng dần, increasing cost industry, công nghiệp phí tổn tăng dần -
Increasing cost industry
công nghiệp phí tổn tăng dần, -
Increasing demand
tăng cầu, nhu cầu tăng, -
Increasing function
hàm tăng, -
Increasing internal strength by consolidation
tăng cường độ bằng cố kết, -
Increasing motion
chuyển động nhanh dần, uniform increasing motion, chuyển động nhanh dần đều, variable increasing motion, chuyển động nhanh dần... -
Increasing sequence
dãy tăng dần, -
Increasing temperature
nhiệt độ tăng, nhiệt độ tăng lên, sự tăng của nhiệt độ, -
Increasing twist
bước ren tăng dần, -
Increasingly
/ in´kri:siηli /, -
Incredibility
/ in´¸kredi´biliti /, danh từ, sự không thể tin được, Điều không thể tin được, -
Incredible
/ ɪnˈkrɛdəbəl /, Tính từ: không thể tin được, (thông tục) lạ thường, Từ...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.