Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Subroutine

Mục lục

/¸sʌbru:´ti:n/

Thông dụng

Danh từ

(vi tính) thủ tục con

Chuyên ngành

Toán & tin

đoạn chương trình con
trình con
closed subroutine
chương trình con khép kín
first-order subroutine
chương trình con cấp một
in-line subroutine
chương trình con nội tuyến
in-line subroutine
thường trình con trực tuyến
input subroutine
chương trình con đầu vào
inserted subroutine
chương trình con chèn vào
interpretative subroutine
chương trình con giải thích
jump into a subroutine
nhảy đến chương trình con
jump into a subroutine
rẽ nhánh vào chương trình con
jump out of a subroutine
sự nhảy khỏi chương trình con
jump out of a subroutine
sự rẽ nhánh ra khỏi chương trình con
linked subroutine
chương trình con kết nối
mathematical subroutine
chương trình con toán học
output subroutine
chương trình con kết luận
output subroutine
chương trình con xuất
static subroutine
trình con tĩnh
subroutine call
cuộc gọi thường trình con
subroutine call
lệnh gọi chương trình con
subroutine call
gọi chương trình con
subroutine library
thư viện chương trình con
subroutine library
thư viện thường trình con
subroutine member
thành viên chương trình con
subroutine name
tên thường trình con
subroutine schema
sơ đồ thường trình con
subroutine statement
câu lệnh thường trình con

Kỹ thuật chung

lặp thức con
thủ tục phụ
thủ tục con

Giải thích VN: Một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ( routine). Mặc dù không có sự khác biệt thực sự giữa một thường trình và một thường trình con, nhưng thuật ngữ thường trình con được dùng để chỉ các thường trình chung, ngắn hơn so với loại thường được gọi là thường trỉnh. Thường trình con là một phần của chương trình dùng để thực hiện một chức năng nhất định và được đặt riêng sao cho nhiều đoạn chương trình có thể sử dụng được nó. Thường trình con đảm nhiệm những công việc cần đến thường xuyên, như ghi một tệp tin vào đĩa chẳng hạn. Trong các chương trình BASIC, những thường trình con sẽ được tham vấn đến bằng câu lệnh GOSUB.

thường trình
in-line subroutine
thường trình con trực tuyến
re-entrant subroutine
thường trình cho bào
subroutine call
cuộc gọi thường trình con
subroutine library
thư viện thường trình con
subroutine name
tên thường trình con
subroutine schema
sơ đồ thường trình con
subroutine statement
câu lệnh thường trình con
subroutine subprogram
thường trình con
thường trình con

Giải thích VN: Một thuật ngữ chung để chỉ thuờng trình ( routine). Mặc dù không có sự khác biệt thực sự giữa một thường trình và một thường trình con, nhưng thuật ngữ thường trình con được dùng để chỉ các thường trình chung, ngắn hơn so với loại thường được gọi là thường trỉnh. Thường trình con là một phần của chương trình dùng để thực hiện một chức năng nhất định và được đặt riêng sao cho nhiều đoạn chương trình có thể sử dụng được nó. Thường trình con đảm nhiệm những công việc cần đến thường xuyên, như ghi một tệp tin vào đĩa chẳng hạn. Trong các chương trình BASIC, những thường trình con sẽ được tham vấn đến bằng câu lệnh GOSUB.

in-line subroutine
thường trình con trực tuyến
subroutine call
cuộc gọi thường trình con
subroutine library
thư viện thường trình con
subroutine name
tên thường trình con
subroutine schema
sơ đồ thường trình con
subroutine statement
câu lệnh thường trình con

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top