Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Cắm là chạy

Mục lục

Toán & tin

Nghĩa chuyên ngành

plug and play

Giải thích VN: Một tiêu chuẩn về phần cứng mới nổi lên trong công nghệ đối với các bộ phận phần ứng bổ sung thêm trong máy tính, yêu cầu các bộ phận đó khả năng tự đồng nhất hóa, đáp ứng yêu cầu trong một loại tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn Plug and Play (cắm vào chạy) đòi hỏi phần cứng lẫn phần mềm đều phải thực hiện nhiệm vụ của mình. Phần cứng đó BIOS loại Plug and Play khả năng nhận biết được các bộ phận máy của hệ thống ngay khi khởi động máy tính. Sau đó BIOS sẽ duy trì báo động về bất kỳ những thay đổi cấu hình quan trọng nào bạn thể gây ra, nên thể chuyển những thông tin này cho hệ điều hành. Phần mềm này một hệ điều hành phù hợp với Plug and Play. Với chuẩn Plug and Play bạn không cần phải "cài đặt" các thiết bị; bạn không phải quan tâm đến các cầu nối các chuyển mạch dip, hoặc các driver máy in tương thích với phần mềm đối với các loại máy in mới nhất. sở đã được cài đặt của các thiết bị ISA không tương hợp với Plug and Play, mặc thế hệ kế tiếp của các bộ điều hợp mạng, các modem fax, các thiết kế khác sẽ tương hợp. Chúng ta sẽ được chứng kiến các thiết bị Plug and Play tràn ngập thị trường vào năm 1995, khi bộ phận làm cho phù hợp của hệ điều hành xuất hiện.

PnP (plug and play)

Giải thích VN: Đây tính năng tiên tiến, cho phép các hệ điều hành cấu hình được các thiết bị cắm vào . chỉ cần cắm thiết bị vào hệ thống thể chạy được, chứ không phải tự cấu hình khởi động lại hệ thống như trước.

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

Plug And Play (PNP)

Xem thêm các từ khác

  • Cam lái

    steering knuckle, tiller, cox, contain
  • Dòng dẫn

    leader line
  • Đông dân

    populous, densely populated., populous, khu đông dân, populous quarter, thành phố đông dân, populous city, đường phố đông dân, populous...
  • Dòng dẫn giải

    comment line
  • Dòng dẫn lũ

    floodway
  • Dòng dâng

    upflow
  • Đồng dạng

    conform, homothetic, likeness, similar, similitude, các elipsoit đồng dạng, similar ellipsoids, các elipxoit đồng dạng, similar ellipsoids,...
  • Đồng đẳng

    homologous, on grade, peer-to-peer, dãy đồng đẳng, homologous series, dãy đồng đẳng ( hóa dầu ), homologous series, giải thích vn :...
  • Đồng đẳng Janecke

    janecke coordinates, giải thích vn : một sơ đồ đánh dấu số lượng dung môi-chất tự do chống lại sự co đặc trong một dung...
  • Động cơ kéo

    drawing engine, traction engine, traction motor, tractor
  • Ổ trục cán

    roll pocket
  • Ổ trục chính

    main bearing, bạc ổ trục chính, main-bearing bushing, nắp chụp ổ trục chính, main bearing cup, ống lót ổ trục chính, main-bearing...
  • Ổ trục động cơ

    engine shaft bearing, engine bearing
  • Cầm máy

    hold the line, off hook, off the hook
  • Can ngăn

    to dissuade from doing something, discourage
  • Căn nguyên

    Danh từ: origin, cardinal point, datum point, foot, origin, origin (coordinates), reference point, starting point,...
  • Động cơ kép

    compound wound motor, flat twin, flat twin engine, tandem motor, twin engine, twin engines, twin-engined
  • Động cơ khí

    gas engine, máy làm sạch động cơ khí, gas engine scrubber
  • Động cơ khí nén

    air engine, air motor, air-engine, compressed air engine, compressed air motor
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top