Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Cắn xé

Thông dụng

Động từ

To worry, to gnaw
đàn chó sói cắn lẫn nhau
the band of wolves worried one another
bị lương tâm giày cắn
to be nagged at and worried by one's conscience

Xem thêm các từ khác

  • Nói bậy

    Thông dụng: to talk nonsense., lời nói bậy bạ, foolish nonsense.
  • Cáng

    Thông dụng: danh từ, Động từ: to carry on a stretcher, to take charge of,...
  • Càng

    Thông dụng: danh từ, (dùng trước động từ, tính từ) all the more, all the ...-er, the more...; the..-er...
  • Câng

    Thông dụng: *, Tính từ: brazen-faced, impudent, cấc, cấc, mặt cứ câng...
  • Nói bông

    Thông dụng: cũng nói nói bỡn speak jestingly, crack jokes.
  • Cẫng

    Thông dụng: nhảy cẫng to hop from one foot to another (out of joy) (nói về trẻ em)
  • Cảng

    Thông dụng: Danh từ: port, harbour, cảng sông, a river port, cảng hải...
  • Cẳng

    Thông dụng: Danh từ: pin, shank, leg, co cẳng chạy, to put one's best leg...
  • Cằng chân

    Thông dụng: shank., thượng cẳng chân hạ cẳng tay, to pummel, to beat up.
  • Nói cạnh

    Thông dụng: speak by innuendoes; make oblique hints., nói cạnh nói khóe như nói cạnh
  • Cánh

    Thông dụng: Danh từ: wing, petal, vane, point, flap, door, arm, gang, clique,...
  • Cành

    Thông dụng: Danh từ: branch, twig, sprig, Tính...
  • Cảnh

    Thông dụng: Danh từ: sight, scenery, landscape, ornament, scene, shot (with...
  • Cạnh

    Thông dụng: Danh từ: edge, side, mảnh chai có cạnh sắc, a glass splinter...
  • Nói cứng

    Thông dụng: put on a bold front.
  • Nội cung

    Thông dụng: harem.
  • Nói dại

    Thông dụng: talk foolishly.
  • Cánh buồm

    Thông dụng: sail.
  • Nổi dậy

    Thông dụng: rise up., nổi dậy chống áp bức, to rise up against oppression.
  • Cành cạch

    Thông dụng: xem cạch (láy)., (địa phương) grasshopper.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top