Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Pháp

Bộ ba

Trio; triade; fredon
Bộ ba đàn dây
trio à cordes
Bọn chúng làm thành một bộ ba đẹp ghê
(mỉa mai) ils font un joli trio
Bộ ba vị thần
(tôn giáo) triade
Bộ ba
(đánh bài) fredon
tranh bộ ba
(nghệ thuật) triptyque

Xem thêm các từ khác

  • Bộ hạ

    inférieur; (nghĩa xấu) créature, che chở cho bọn bộ hạ, protéger ses créatures
  • Bộ lông

    pelage; fourrure; plumage; toison; robe, bộ lông dê, pelage de la chèvre, bộ lông gấu, fourrure de l'ours, bộ lông quạ, plumage du corbeau,...
  • Bộ mặt

    visage; face; physionomie; mine; frimousse, bộ mặt thật của hoa kì, le vrai visage des etats-unis, thay đổi bộ mặt thế giới, changer...
  • Bộ nhớ

    mémoire (d'un calculateur électronique)
  • Bộ sậu

    (nghĩa xấu) compagnie; consorts, hắn và bộ sậu của hắn, lui et sa compagnie
  • Bộ tư

    (âm nhạc) quatuor; quartette, bộ tư hát, quatuor vocal
  • Bộ đội

    soldat; militaire; troupe, bộ đội phục viên, soldat démobilisé, tinh thần bộ đội, moral de la troupe
  • Bội

    xem hát bội, (ít dùng) se tourner contre; ne pas tenir, par surcro†t; en surplus, (toán học) multiple, bội lời hứa, ne pas tenir sa promesse,...
  • Bội bạc

    ingrat, Đứa con bội bạc, enfant ingrat
  • Bội hoàn

    collier de perles, bóng bội hoàn lấp ló trăng thanh nguyễn gia thiều, l'éclat du collier de perles s'entrevoit au clair de la lune
  • Bội phần

    beaucoup plus; bien mieux, Đẹp bội phần, beaucoup plus beau, yên ổn bội phần, bien mieux tranquille
  • Bộn

    nombreux, pêle-mêle, (tiếng địa phương) beaucoup, tôi còn bộn việc, j'ai encore de nombreuses occupations; je suis très occupé, hành...
  • Bộn bề

    như bộn (sens plus fort), công việc bộn bề, avoir de nombreuses occupations; être très occupé, Đồ đạc để bộn bề trên sàn, objets...
  • Bộng

    creux; anfractuosité, (ít dùng) grand, bộng cây, creux d'un arbre, bộng đá, anfractuosité d'un rocher, nồi bộng, grande marmite
  • Bộng ong

    (cũng viết bọng ong) ruche faite d'un tronc d'arbre
  • Bộp

    (thực vật học) cinnamome à feuilles de laurier à suif, flac! (onomatopée imitant le bruit de ce qui tombe à plat), bồm bộp, (ít dùng) lâche...
  • Bột

    farine; fécule; pâte, poudre, bột mì, farine de blé, bột sắn, fécule de manioc, bột sắn dây, fécule de koudzou, bột giấy, pâte de...
  • Bớ

    ho!; ohé!, bớ đò, ho! du bac!
  • Bới

    fouiller; fouir, chercher à découvrir des défauts d'autrui; chercher la petite bête, (thông tục) insulter, (tiếng địa phương) retirer du...
  • Bớp

    như bợp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top