Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Bộ

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Appearance, look, carriage, gait
trong bộ đi cũng nhận được người quen
to recognize an acquaintance from the gait
coi bộ trời sắp mưa
it looks like rain
rung đùi ra bộ đắc ý
to stir one's knee with a satisfied look
Capability (hàm ý coi thường)
bộ làm được
judging from his appearance, his capability is not great; he does not seem very capable
lớn rồi chứ bộ còn con nít sao
you are quite grown up, you don't look a child any more
Set
bộ xương
a set of bones, a skeleton
bộ ba
a set of three, a trio
bộ quần áo ngủ
a set of pyjamas, a suit of pyjamas
bộ đồ cắt tóc
a set of hair-cutting instruments
mua thêm một chiếc cho đủ bộ
to buy another piece to complete the suit
bộ sử Việt Nam gồm hai tập
a History of Vietnam consisting of two volumes
Ministry
Bộ văn hoá
Ministry of Culture
Bộ quốc phòng
Ministry of National Defence
(dùng trong tên gọi của một vài cơ quan chỉ huy, lãnh đạo cấp cao, trong quân đội)
Bộ tổng lệnh
The High Command
Bộ tổng tham mưu
The General Staff
(yếu tố ghép sau trong danh từ chỉ tổ chức của một chính đảng, một đoàn thể chính trị) Branch
đảng bộ tỉnh
a provincial Party branch
huyện bộ Việt Minh
a district Vietminh branch
Foot
đi bộ
to go on foot
chờ không được xe phải về bộ
to return on foot after waiting in vain for a bus
xe đạp hỏng phải dắt bộ về
he had to wheel (on foot) his bicycle, which had broken down
Road
bỏ thuyền lên bộ
to leave one's boat and take the road
đi đường bộ
to go by road

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Bở

    Thông dụng: friable, loose, crumbly, easily breakable, yielding easy profit, giving easy results, flagging with fatigue,...
  • Bợ

    Thông dụng: Động từ: to break, to fold, to pinion, to refute, bẻ ra làm...
  • Bỗ bã

    Thông dụng: Tính từ: coarse, (nói về bữa ăn, thức ăn) abundant but...
  • Bỏ bà

    Thông dụng: như bỏ mẹ
  • Bỏ bẵng

    Thông dụng: give up for a long time, clean omit, clean drop., vấn đề ấy đã bị bỏ bẵng từ lâu, the...
  • Bỏ bễ

    Thông dụng: như bỏ bê
  • Bờ bến

    Thông dụng: Danh từ.: shore and port, coast, limit of big lakes (rivers...)...
  • Nha

    Thông dụng: danh từ., service; bureau.
  • Nhá

    Thông dụng: chew carefully., (thông tục) eat., gnaw., như nhé, nhá cơm, to chew rice carefully., cơm cứng...
  • Bô bô

    Thông dụng: loudly and openly, bô bô khoe với mọi người, to boast of something loudly and openly to everyone,...
  • Nhã

    Thông dụng: courteous., elegant., thái độ nhã, a courteous attitude., quần áo nhã, elegant clothing., bàn...
  • Bỏ bố

    Thông dụng: như bỏ mẹ
  • Nhả

    Thông dụng: spit out., discharges, cough out., come unstuck, do not stick any longer., too familiar., Ăn cá nhả...
  • Bỏ bớt

    Thông dụng: reduse, cut down., bỏ bớt những thủ tục không cần thiết, to cut down unnecessary formalities.
  • Bỏ bừa

    Thông dụng: leave in desorder, leave in a terrible mess.
  • Bố cái

    Thông dụng: (từ cũ, nghĩa cũ) father and mother, parents.
  • Bó cẳng

    Thông dụng: to confine, trời mưa bó cẳng ở nhà, to be confined by rain to one's house
  • Bộ cánh

    Thông dụng: (thông tục) sunday clothes, sunday best, thắng bộ cánh mới, to sport one's new sunday best
  • Bố cáo

    Thông dụng: (từ cũ, nghĩa cũ) proclaim., bố cáo một chỉ dụ, to proclaim a royal decree.
  • Bồ cào

    Thông dụng: rake.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top