- Từ điển Việt - Pháp
Các từ tiếp theo
-
Buồn nôn
Avoir envie de vomir; avoir des nausées; avoir le coeur sur les lèvres Nauséabond; vireux Mùi buồn nôn odeur nauséabonde; odeur vireuse -
Buồn phiền
S\'ennuyer; s\'affliger; s\'affecter Nó buồn phiền về sự bất hoà il s\'affecte de la discorde -
Buồn rượi
Très triste -
Buồn rầu
Attristé; triste; qui broie du noir -
Buồn thiu
Profondément attristé -
Buồn thảm
Désolé; éploré Một người mẹ buồn thảm une mère désolée Một giọng nói buồn thảm une voix éplorée -
Buồn tênh
Triste comme une porte de prison -
Buồn tình
Qui languit dans le désoeuvrement; qui languit d\'ennui -
Buồn tẻ
Morne; morose Câu chuyện buồn tẻ morne conversation Vẻ buồn tẻ air morose -
Buồng giấy
(từ cũ, nghĩa cũ) cabinet; bureau Buồng giấy giám đốc bureau du directeur
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Fruit
278 lượt xemThe Dining room
2.204 lượt xemThe Armed Forces
212 lượt xemEveryday Clothes
1.359 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemThe Bathroom
1.527 lượt xemBirds
356 lượt xemThe Utility Room
213 lượt xemThe Baby's Room
1.411 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
Hi mọi người, cho em hỏi ngữ pháp chỗ "It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam." này là cái chi vậy ạ?[a] adj + 2 days (time) nhưng lại là singular (it's been a) - ngay cả lược bỏ noun (time, nếu có) thì cũng ko thể là 2 dayS (đúng không ạ?) Hay cả cụm 2 days này mang nghĩa time, nên dùng số ít được ạ? - HOẶC LÀ BÁO GHI SAI (thế thì em lắm chuyện rồi, pedantic quá đi!) - em cảm ơn ạ.It’s been a jubilant two days for football fans in Vietnam. On Saturday,... Xem thêm.
-
Chào các anh/chị ạ.Cho em hỏi trong "chùa xây theo kiến trúc hình chữ Đinh" thì "hình chữ Đinh" phải dịch như thế nào ạ?
-
Mình cần tìm các resume tiếng Anh của người Việt. Bạn nào có thể giúp mình được không ạ. Mình xin gửi chút phí để cảm ơn.Huy Quang đã thích điều này
-
Xin chào.Mọi người có thể giúp mình dịch nghĩa của từ legacy trong câu này được ko ạ ? Mình cảm ơn.The policies of the last ten years are responsible for the legacy of huge consumer debt.