- Từ điển Việt - Pháp
Lỗ
Mục lục |
Trou; orifice
Fosse
Fossette; pot (au jeu de billes...)
(động vật học) ostiole; (sinh vật học, sinh lý học) pore; (giải phẫu học) méat
Oeil (d'une aiguille)
Forure (d'une clef)
(tiếng địa phương) endroit; lieu
Perdre
Xem thêm các từ khác
-
Lỗ bì
(thực vật học) lenticelle -
Lỗ chỗ
criblé; alvéolé; picoté; (sinh vật học, sinh lý học) poruleux, mặt rỗ lỗ chỗ, visage criblé par la petite vérole, Đá lỗ chỗ,... -
Lỗ mỗ
imparfaitement, biết lỗ mỗ, conna†tre imparfaitement -
Lỗ thở
(động vật học) stigmate -
Lỗi
faute; défaut; tort, manquer à (xem lỗi đạo, lỗi hẹn), hai lỗi chính tả, deux fautes d'orthographe, lỗi về sản xuất, défaut de... -
Lỗi thời
hors de saison; désuet; suranné; périmé; démodé; obsolète; caduc; anachronique, Điều đó lỗi thời rồi, cela est hors de saison, tập... -
Lộ
(tiếng địa phương) route, para†tre; transpara†tre; montrer, Être découvert; être décelé; être révélé, quốc lộ 51, route nationale... -
Lộ chuyện
laisser éventer une affaire -
Lộ liễu
mis à nu; sans déguisement; cousu de fil blanc, lòng tham lộ liễu, ambition mise à nu, lời tuyên bố lộ liễu, une déclaration sans déguisement,... -
Lộ đồ
(từ cũ, nghĩa cũ) chemin à suivre; trajet -
Lộc
(ít dùng) cerf (xem cao lộc), bourgeon; jeunes feuilles, (từ cũ, nghĩa cũ) traitement (des mandarins), (tôn giáo) générosités (ce qui est... -
Lộc cộc
(onomatopée) bruit du choc des objets durs -
Lộc ngộc
grand et niais -
Lội
nager, passer à gué; guéer, barboter, excéder, tập lội, apprendre à nager, lội qua sông đào, passer à gué un canal ; guéer un canal,... -
Lộm cộm
như lẩm cẩm -
Lộn
confondre; prendre une chose pour une autre, se mêler à; être mêlé de, ramolli; amnésique, ainsi que, ensemble, lẫn người mẹ với người... -
Lộn nhộn
cũng nói lộn xộn, troublé, thời kì lộn nhộn của lịch sử, période troublée de l'histoire -
Lộn xộn
troublé, en désordre; jeté pêle-mêle; en salade, thời kì lộn xộn, période troublée, Đồ đạc lộn xộn, objets en désordre, sách... -
Lộng
zone littorale (xem nghề lộng), qui souffle violemment, À jour, gió lộng, vent qui souffle violemment, chạm lộng, sculpter à jour -
Lộng óc
avoir mal à la tête à cause d'un vent violent
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.