Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Châm

Mục lục

Động từ

đâm nhẹ bằng mũi nhọn nhỏ
gai châm vào người
đau buốt như kim châm
đâm nhẹ mũi kim vào các huyệt trên da để chữa bệnh theo đông y
kĩ thuật châm kim gây tê

Động từ

gí lửa vào làm cho bắt cháy
châm đèn
châm điếu thuốc
châm ngòi nổ

Động từ

(Phương ngữ) rót (thường nói về nước chè, rượu)
châm trà
châm rượu
châm dầu vào đèn

Xem thêm các từ khác

  • Chân

    Danh từ: bộ phận dưới cùng của cơ thể người hay động vật, dùng để đi, đứng, chạy, nhảy,...
  • Chân chất

    Tính từ: bộc lộ bản chất tốt đẹp đúng nguyên như tính chất tự nhiên vốn có, không che...
  • Chân mây

    Danh từ: (văn chương, Ít dùng) như chân trời, "buồn trông nội cỏ dầu dầu, chân mây mặt đất...
  • Châng hẩng

    Động từ: (phương ngữ, từ cũ), xem chưng hửng
  • Châu

    Danh từ: phần của bề mặt trái Đất được phân chia theo quy ước, có thể gồm cả một đại...
  • Chây

    Động từ: (Ít dùng), xem trây
  • Chão

    Danh từ: thừng to và bền, đánh chão, dai như chão
  • Chè

    Danh từ: cây nhỡ, lá dày cạnh có răng cưa, hoa màu trắng, quả có ba múi, trồng để lấy lá,...
  • Chèn

    Động từ: đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định,...
  • Chèn lấn

    Động từ: (Ít dùng) như chèn ép .
  • Chèo

    Danh từ: dụng cụ dùng để bơi thuyền, là một thanh dài, đầu trên tròn, có tay nắm, đầu dưới...
  • Chèo chẹo

    Tính từ: (đòi điều gì) rất dai, cho kì được, gây cảm giác khó chịu (thường nói về trẻ...
  • Ché

    Danh từ: đồ đựng bằng sành, sứ, thân tròn phình to ở giữa, miệng loe và có nắp đậy, thường...
  • Chén

    Danh từ: đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng, (phương...
  • Chéo

    Tính từ: thành hình một đường xiên, thành hình những đường xiên cắt nhau, Danh...
  • Chê

    Động từ: tỏ ra không thích, không vừa ý vì cho là kém, là xấu, chê ít không lấy, lợn chê...
  • Chêm

    Động từ: làm cho chặt bằng cách cho thêm những mảnh nhỏ và cứng vào khe hở, nói xen vào,
  • Chì

    Danh từ: kim loại nặng màu xám xanh, mềm, dễ nóng chảy, khó bị ăn mòn, dùng để chế hợp kim,...
  • Chìa

    Danh từ: chìa khoá (nói tắt), Động từ: đưa ngang ra phía trước,...
  • Chìm

    Động từ: di chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top