Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Danh thiếp

Danh từ

thiếp nhỏ ghi họ tên, nghề nghiệp, địa chỉ dùng để liên hệ, giao dịch..
Đồng nghĩa: các

Xem thêm các từ khác

  • Danh thắng

    Danh từ (Khẩu ngữ) danh lam thắng cảnh(nóitắt) đi thăm các danh thắng
  • Danh thủ

    Danh từ vận động viên giỏi, nổi tiếng danh thủ môn cờ vua danh thủ bóng đá
  • Danh tiếng

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tiếng tăm tốt 2 Tính từ 2.1 có tiếng tăm tốt, được nhiều người biết đến Danh từ tiếng tăm...
  • Danh tiết

    Danh từ danh dự và tiết tháo giữ tròn danh tiết
  • Danh tánh

    Danh từ (Phương ngữ, Từ cũ) xem danh tính
  • Danh tính

    Danh từ tên và họ; họ tên, lai lịch của một người xác nhận danh tính nạn nhân
  • Danh tướng

    Danh từ tướng giỏi nổi tiếng danh tướng Lý Thường Kiệt
  • Danh từ

    Danh từ từ chuyên biểu thị ý nghĩa sự vật, đối tượng (thường làm chủ ngữ trong câu) \' bàn\', \'ghế\', \'đêm\', \'ngày\',...
  • Danh từ chung

    Danh từ danh từ dùng để gọi tên chung những sự vật thuộc cùng một loại \' cây\', \'gà\', \'bệnh\' là những danh từ chung
  • Danh từ riêng

    Danh từ danh từ dùng làm tên riêng để gọi tên từng sự vật, đối tượng riêng lẻ \' Hà Nội , Nguyễn Trãi là những danh...
  • Danh vị

    Danh từ tên tuổi và địa vị mưu cầu danh vị
  • Danh vọng

    Danh từ tiếng tăm và sự trọng vọng của dư luận xã hội tiền tài danh vọng chạy theo danh vọng
  • Danh y

    Danh từ (Từ cũ) thầy thuốc giỏi nổi tiếng Hải Thượng Lãn Ông, Tuệ Tĩnh là những bậc danh y Đồng nghĩa : lương y
  • Dao

    Danh từ đồ dùng để cắt, gồm có lưỡi sắc và chuôi cầm dao sắc không gọt được chuôi (tng)
  • Dao bài

    Danh từ dao nhỏ, lưỡi mỏng hình chữ nhật giống như hình lá bài.
  • Dao bào

    Danh từ xem dao lam
  • Dao búa

    Danh từ (Khẩu ngữ) dao và búa; dùng chỉ việc đâm thuê chém mướn để kiếm lợi dân dao búa nói những lời dao búa Đồng...
  • Dao bảy

    Danh từ dao to, lưỡi sắc dài chừng bảy tấc ta (khoảng 30 centimet), thường dùng để đi rừng.
  • Dao bầu

    Danh từ dao to, mũi nhọn, phần giữa phình ra, thường dùng để chọc tiết lợn, trâu bò.
  • Dao cau

    Danh từ dao nhỏ và rất sắc, thường dùng để bổ cau \"Cổ tay em trắng như ngà, Con mắt em liếc như là dao cau.\" (Cdao)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top