Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiệu

Mục lục

Danh từ

cây thuộc họ hành tỏi, thân màu trắng, củ thường dùng để muối dưa, làm gia vị hay thức ăn
củ kiệu
muối kiệu

Danh từ

phương tiện thời trước dùng để khiêng người đi đường, gồm một ghế ngồi có mui che ở trên
kiệu rồng
phu khiêng kiệu
đồ dùng để rước thần thánh, giống như cái kiệu, được sơn son thếp vàng.

Động từ

khiêng đi bằng kiệu.
(Khẩu ngữ) như công kênh
kiệu con trên vai

Danh từ

(Phương ngữ) chum to, miệng rộng.

Danh từ

lối chơi bài dùng quân bài tổ tôm, chơi hai người, tính điểm được thua.

Xem thêm các từ khác

  • Danh từ: (phương ngữ) (cây) cọ., Động từ: đắp thêm, tạo thêm...
  • Kèm

    Động từ: cùng tồn tại, cùng đi theo với cái chính, cái chủ yếu, theo bên cạnh để khống...
  • Kèn

    Danh từ: nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột...
  • Kèn kẹt

    Tính từ: như kẹt (nhưng ý liên tiếp), nghiến răng kèn kẹt
  • Kèo

    Danh từ: hai thanh gỗ hoặc tre, luồng bắt chéo đầu vào nhau, để đỡ nóc và rui, mè, tạo độ...
  • Danh từ: người già, theo cách gọi của một số dân tộc miền núi, Danh...
  • Kém

    Tính từ: ở mức thấp so với cái đưa ra để so sánh, ở trình độ hoặc khả năng thấp hơn...
  • Kén

    Danh từ: tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng, bọc sinh sản...
  • Kéo

    Danh từ: dụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh...
  • Danh từ: cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập...
  • Kên

    Động từ: (phương ngữ) đan, kên tấm phên
  • Danh từ: (phương ngữ) vây cá, Danh từ: khoảng thời gian nhất định...
  • Kì thủ

    Danh từ: người thi đấu môn cờ.
  • Kìa

    (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi...
  • Kìm

    Danh từ: dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt, Động...
  • Kìn kịt

    Tính từ: (Ít dùng) như kịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn), người đông kìn kịt
  • Kình

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) chày kình (nói tắt), "buồn tanh trăng ngọn gió cành, dịp chầy dạ...
  • Kình ngạc

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) cá voi và cá sấu, hai loài động vật lớn và dữ sống ở nước;...
  • Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram (nói tắt), Danh từ: thể...
  • Kí cóp

    Động từ: (Ít dùng) như ki cóp .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top