- Từ điển Việt - Việt
Những
Mục lục |
Danh từ
từ dùng để chỉ một số lượng nhiều, không xác định
- những vì sao đêm
- những ngày thơ ấu
- nhớ lại những kỉ niệm xưa
Trợ từ
từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng quá nhiều
- ăn những năm bát cơm
- anh ta hơn tôi những mười tuổi
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng nhiều như không kể xiết
- trong vườn trồng toàn những hoa là hoa
- trên bàn đầy những giấy lộn
từ biểu thị ý nhấn mạnh tính chất ngập tràn của một trạng thái tâm lí, tình cảm
- những mong cho con khôn lớn
- "Buồng riêng, riêng những sụt sùi, Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân." (TKiều)
Xem thêm các từ khác
-
Niềm
Danh từ: (từ cũ) lòng tưởng nhớ, nghĩ đến, từ dùng để chỉ từng tâm trạng, trạng thái... -
Niệm
Động từ: đọc lẩm nhẩm trong mồm, để cầu khẩn hoặc làm phép, tụng kinh niệm phật, niệm... -
Nuối
Động từ: (Ít dùng) (người sắp chết) có những biểu hiện mong ngóng người thân, tựa như còn... -
Nuột
Tính từ: có bề mặt bóng, mượt, trông đẹp mắt, sợi tơ óng nuột, mặt gỗ bóng nuột, chuốt... -
Nxb
nhà xuất bản (viết tắt). -
Nà
Danh từ: bãi cát bồi ở bờ sông, trồng trọt được, ===== (phương ngữ), (phương ngữ), (ng1),... -
Nài
Danh từ: người trông nom và điều khiển voi hoặc ngựa, Danh từ:... -
Nàng
Danh từ: (từ cũ, văn chương) từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ trẻ tuổi, xinh đẹp,... -
Nào
từ dùng để hỏi về cái cần biết và cần xác định cụ thể trong một tập hợp những cái cùng loại, từ dùng để chỉ... -
Này
từ dùng để chỉ đối tượng đang nói đến được xác định và ở ngay hoặc tựa như ở ngay trước mặt, từ biểu thị... -
Ná
Danh từ: (phương ngữ) nỏ, (khẩu ngữ) ná thun (nói tắt), ná bắn chim, ná cao su -
Nái
Danh từ: (phương ngữ) bọ nẹt., Danh từ: sợi tơ thô, ươm lẫn tơ... -
Nám
Động từ: (phương ngữ) rám, bưởi nám vỏ, mặt bị nám -
Nán
Động từ: cố ở lại thêm ít lâu ở một nơi nào đó khi đáng lẽ đã phải rời đi, nán chờ... -
Náng
Danh từ: cây cùng họ với hành, tỏi, hoa mọc thành cụm, lá hình dải dài, có thể dùng để bóp... -
Náo
Động từ: (Ít dùng) dậy lên sự ồn ào, nhốn nháo, cơn giông bất ngờ làm cả xóm náo lên -
Náo nức
Động từ: hăm hở, phấn khích với công việc gì, trai gái náo nức rủ nhau đi xem hội, náo nức... -
Nâng
Động từ: đưa lên cao (thường bằng tay, một cách nhẹ nhàng), đưa lên cao hoặc lên mức cao... -
Nâu
Danh từ: cây leo ở rừng, rễ phồng to thành củ, sần sùi, chứa nhiều chất chát, thường dùng... -
Nây
Danh từ: thịt mỡ bèo nhèo ở bụng lợn, Tính từ: béo hoặc mập...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.