Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thâm

Mục lục

Động từ

(tiêu) lạm vào một khoản tiền khác
tiêu thâm cả vào vốn

Tính từ

(vật có chất liệu mềm) có màu sẫm đen hoặc ngả về màu sẫm đen
vải thâm
mắt có quầng thâm
môi thâm

Tính từ

(Văn chương) sâu (chỉ dùng với nghĩa bóng)
"Sông sâu nước chảy đá mòn, Tình thâm mong trả, nghĩa tròn đấy đây." (Cdao)
sâu độc và kín đáo
mưu thâm
ông ta thâm lắm!
Đồng nghĩa: thâm hiểm, thâm nho

Xem thêm các từ khác

  • Thâm hiểm

    Tính từ: (lòng dạ) hiểm ác, sâu độc một cách khó lường, mưu mô thâm hiểm, con người thâm...
  • Thân

    Danh từ: phần chính, nơi chứa đựng các cơ quan bên trong của cơ thể động vật, hoặc mang hoa...
  • Thân thể

    Danh từ: cơ thể của người, rèn luyện thân thể
  • Thân từ

    Danh từ: phần mang ý nghĩa từ vựng của từ trong các ngôn ngữ biến hình, cũng tức là phần...
  • Thâu

    Danh từ: (từ cũ, vch, Ít dùng), (mùa thu)., Động từ: (phương ngữ),...
  • Thây

    Danh từ: xác người, Động từ: (thông tục) mặc, muốn ra sao thì...
  • Thây lẩy

    Tính từ: ở trạng thái chìa ra, nhô hẳn ra, cái bướu thây lẩy ở cổ
  • Thè

    Động từ: (phương ngữ) lè, thè lưỡi liếm
  • Thé

    Tính từ: (tiếng người) cao và thường rít lên đột ngột, nghe chối tai, giọng bà ấy hơi thé,...
  • Thêm

    Động từ: làm cho hoặc trở nên nhiều hơn lên một phần về số lượng hoặc mức độ, mặc...
  • Thêta

    Danh từ:
  • Thì

    từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều...
  • Thìa lìa

    Tính từ: ở trạng thái nằm chìa ra ngoài, gây vướng víu.
  • Thình thịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng, phát ra liên tiếp, như tiếng chân giẫm mạnh và...
  • Thìu

    Danh từ: cây gỗ dài dùng trong vì chống của hầm lò.
  • Thí

    Động từ: (khẩu ngữ) cho với thái độ khinh bỉ, cho để làm phúc, không lấy tiền, Động...
  • Thính

    Danh từ: bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức...
  • Thòi

    Động từ: như lòi, bị đâm thòi ruột, Đồng nghĩa : thò, tòi, thòi lòi
  • Thó

    Động từ: (thông tục) lấy cắp, bị kẻ cắp thó mất cái ví, Đồng nghĩa : chôm, thủ
  • Thói

    Danh từ: (từ cũ) lề lối lâu ngày đã thành nếp, lối sống, cách sống hay hoạt động, thường...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top