Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Thì

Mục lục

Kết từ

từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả có thể hoặc tất yếu sẽ xảy ra của giả thiết hay điều kiện của điều vừa được nói đến
trời mưa thì tôi không đi
có làm thì mới có ăn
Đồng nghĩa: thời
từ dùng phối hợp với nếu ở vế trước của câu để biểu thị mối quan hệ tương ứng giữa hai sự việc có thật, có việc này mặt khác cũng có việc kia
nếu nó dại thì em nó lại rất khôn
Đồng nghĩa: thời
từ biểu thị mối quan hệ tiếp nối giữa hai sự việc, sự việc này xảy ra xong là tiếp ngay đến sự việc kia
vừa về đến nhà thì trời đổ mưa
Đồng nghĩa: thời
từ biểu thị điều sắp nói có tính chất thuyết minh cho điều vừa nêu ra trước đó
học hành thì chểnh mảng
người thì đẹp nhưng nết lại xấu
Đồng nghĩa: thời
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định mỉa mai dưới hình thức tựa như thừa nhận điều sắp nêu ra, nhằm tỏ ý không đồng tình
vâng, tôi xấu, còn các chị thì đẹp!
mày thì giỏi rồi!
Đồng nghĩa: thời

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về điều sắp nêu ra
thì ai chẳng biết thế
thì tôi đã bảo trước rồi mà!
Đồng nghĩa: thời

Danh từ

thời kì, giai đoạn cơ thể phát triển mạnh và bắt đầu có khả năng sinh sản
lúa đang thì con gái
quá lứa lỡ thì
(Ít dùng) thời điểm tốt nhất, thuận lợi nhất để cho một hoạt động thu được kết quả tốt
lúa cấy đúng thì
"Ơn Trời mưa nắng phải thì, Nơi thì bừa cạn nơi thì cày sâu." (Cdao)
từng phần của một động tác, một thao tác kĩ thuật hay một chu trình vận động, chiếm một khoảng thời gian nhất định
động cơ xe máy bốn thì
thì hít vào và thì thở ra của động tác thở
(Từ cũ)

xem thời

(ng3)
chia động từ ở thì quá khứ

Xem thêm các từ khác

  • Thìa lìa

    Tính từ: ở trạng thái nằm chìa ra ngoài, gây vướng víu.
  • Thình thịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng trầm và nặng, phát ra liên tiếp, như tiếng chân giẫm mạnh và...
  • Thìu

    Danh từ: cây gỗ dài dùng trong vì chống của hầm lò.
  • Thí

    Động từ: (khẩu ngữ) cho với thái độ khinh bỉ, cho để làm phúc, không lấy tiền, Động...
  • Thính

    Danh từ: bột làm bằng gạo hoặc ngô rang giã nhỏ, có mùi thơm, thường dùng để chế biến thức...
  • Thòi

    Động từ: như lòi, bị đâm thòi ruột, Đồng nghĩa : thò, tòi, thòi lòi
  • Thó

    Động từ: (thông tục) lấy cắp, bị kẻ cắp thó mất cái ví, Đồng nghĩa : chôm, thủ
  • Thói

    Danh từ: (từ cũ) lề lối lâu ngày đã thành nếp, lối sống, cách sống hay hoạt động, thường...
  • Thô

    Tính từ: (hình dáng, đường nét) không thanh mảnh, thiếu sự mềm mại, trông không đẹp, thiếu...
  • Thô lố

    Tính từ: (khẩu ngữ) (mắt) to và như lồi ra, to khác thường, trông thô, mắt mở thô lố, đôi...
  • Thô lỗ

    Tính từ: tỏ ra thô tục, lỗ mãng trong cách giao tiếp, đối xử, ăn nói thô lỗ, người đàn...
  • Thôi

    Danh từ: khoảng thời gian hoặc không gian tương đối dài và liên tục, trong đó diễn ra một hoạt...
  • Thôn

    Danh từ: khu vực dân cư ở nông thôn, gồm có nhiều xóm và là một phần của làng hoặc xã.
  • Thông

    Danh từ: cây hạt trần, thân thẳng, có nhựa thơm, lá hình kim, tán lá hình tháp, Động...
  • Thông thường

    Tính từ: thường có, thường thấy, không có gì lạ hoặc đặc biệt, theo như lệ thường, đồ...
  • Thõng

    Động từ: để cho buông thẳng xuống một cách tự nhiên, quả mướp thõng xuống giàn, ngồi bỏ...
  • Thù

    Danh từ: lòng căm hận sâu sắc đối với kẻ đã từng gây hại lớn cho mình và luôn nung nấu...
  • Thù hằn

    thù rất sâu sắc, thù hằn lẫn nhau, xóa bỏ thù hằn, Đồng nghĩa : hằn thù
  • Thù lù

    Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi tả hình khối có kích thước to lớn như trồi hẳn lên, đập vào...
  • Thùa

    Động từ: khâu móc từng mũi chỉ để viền kín các mép của lỗ khuyết, thùa khuyết
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top