Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Trọng trách

Danh từ

trách nhiệm lớn, nặng nề, quan trọng
giữ trọng trách lớn
hoàn thành trọng trách được giao

Xem thêm các từ khác

  • Trọng trường

    Danh từ khoảng không gian chung quanh một vật và chịu sức hút của vật đó trọng trường của Trái Đất gia tốc trọng trường
  • Trọng tài

    Danh từ người điều khiển và xác định thành tích của cuộc thi đấu trong một số môn thể thao trọng tài bóng đá trọng...
  • Trọng tâm

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điểm đặt của trọng lực 1.2 giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác. 1.3 hoặc t cái...
  • Trọng tội

    Danh từ tội rất nặng giết người là một trọng tội
  • Trọng vọng

    Động từ hết sức coi trọng và ngưỡng mộ (nói về số đông) được người đời trọng vọng
  • Trọng yếu

    Tính từ hết sức quan trọng nhiệm vụ trọng yếu nhân vật trọng yếu Đồng nghĩa : hiểm yếu, xung yếu
  • Trọng án

    Danh từ vụ án gây hậu quả đặc biệt nghiêm trọng vụ trọng án
  • Trọng âm

    Danh từ sự nhấn mạnh làm nổi bật khi phát âm một âm tiết nào đó trong từ đa tiết, trong một tổ hợp từ hoặc trong...
  • Trọng điểm

    Danh từ điểm, nơi được xác định là có vai trò quan trọng so với những điểm, những nơi khác vùng kinh tế trọng điểm...
  • Trọng đãi

    Động từ đối đãi rất hậu, biểu thị thái độ coi trọng trọng đãi người tài được trọng đãi như khách quý Đồng...
  • Trối chết

    Tính từ (Khẩu ngữ) hết sức, quá sức chịu đựng, tưởng như sắp chết làm trối chết chạy trối chết mà vẫn không thoát
  • Trối già

    Động từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhằm cho thật thoả mãn lúc tuổi già, coi là lần cuối trong đời đi chơi một chuyến...
  • Trối kệ

    Động từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) như mặc kệ trối kệ sự đời
  • Trối trăng

    Động từ trối lại (nói khái quát) thực hiện lời trối trăng không kịp trối trăng Đồng nghĩa : dối dăng, trăng trối
  • Trốn lính

    Động từ bỏ trốn để khỏi bị bắt đi lính bị bắt vì tội trốn lính
  • Trốn nắng

    Động từ tránh vào một chỗ để khỏi phải chịu nắng trốn nắng, không dám ra ngoài đường
  • Trốn phu

    Động từ (Từ cũ) bỏ trốn để khỏi bị bắt đi phu.
  • Trốn thuế

    Động từ làm đủ mọi cách để trốn tránh cho khỏi phải đóng thuế tội trốn thuế
  • Trốn tránh

    Động từ trốn hoặc tránh để khỏi phải gặp, phải làm hoặc phải chịu điều không hay, không thích nào đó (nói khái quát)...
  • Trống bản

    Danh từ trống nhỏ, ngắn tang, có dây đeo, thường dùng trong các đám rước, đám ma.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top