Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Tuột

Mục lục

Động từ

bị rời ra khỏi, không còn giữ lại được nữa
tuột tay đánh rơi
xe đạp tuột xích
áo bị tuột chỉ
Đồng nghĩa: buột, sút, vuột
(da) bong ra một mảng
bị bỏng tuột da
Đồng nghĩa: vuột
(Phương ngữ) tụt ra khỏi người
tuột giày đi chân không
quần tuột xuống gối
(Phương ngữ) tụt (từ trên cao xuống)
tuột từ trên cây xuống

Tính từ

dứt khoát và mau lẹ làm cho rời bỏ, rời khỏi đi
lôi tuột ngay đi
xe lao tuột xuống dốc
rũ tuột trách nhiệm
vỗ tuột nợ

Xem thêm các từ khác

  • Tuỳ

    Động từ: dựa theo điều kiện, tình thế mà làm cho phù hợp, để cho người nào đó theo ý muốn...
  • Tuỵ

    Danh từ: tuyến tiêu hoá, thường hình lá liễu, nằm bên dưới dạ dày, tiết ra chất dịch tiêu...
  • Tuỷ

    Danh từ: phần mềm ở giữa ống xương., phần mềm ở giữa răng, viêm tuỷ răng
  • Danh từ: đường nẹp nhỏ ở dọc hai bên vạt của một số loại áo như áo bà ba, áo dài, phần...
  • Tài

    Danh từ: (khẩu ngữ) tài xế (gọi tắt)., Danh từ: khả năng đặc...
  • Tài hoa

    Tính từ: có tài về nghệ thuật, văn chương, người nhạc sĩ tài hoa, nét vẽ tài hoa, Đồng nghĩa...
  • Tài nghệ

    Danh từ: tài năng đạt đến độ điêu luyện trong nghề nghiệp, trổ hết tài nghệ ra thi đấu
  • Tàn

    Danh từ: đồ dùng có cán dài cắm vào một cái khung tròn bọc nhiễu hoặc vóc, xung quanh rủ dài...
  • Tàng

    Tính từ: (khẩu ngữ) (đồ dùng) quá cũ nát, trông tồi tàn không ra gì, vì dùng đã lâu ngày,...
  • Tành tạch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, giòn, đanh và liên tiếp, pháo tép nổ tành tạch
  • Tào khang

    Danh từ: (từ cũ, văn chương), xem tao khang
  • Tào phở

    Danh từ: món ăn có nguồn gốc từ trung quốc, chế biến từ đậu nành, có dạng đông sền sệt,...
  • Tàu

    Danh từ: lá to, có cuống dài của một số loài cây, Danh từ: tên...
  • Tày

    Động từ: có thể sánh với, sánh như, Tính từ:, học thầy không...
  • Danh từ: cấp quân hàm của sĩ quan trên cấp uý, dưới cấp tướng, Danh...
  • Tác giả

    Danh từ: người trực tiếp sáng tạo ra toàn bộ hoặc một phần tác phẩm văn học, nghệ thuật,...
  • Tái

    Tính từ: (thức ăn, thường là thịt, cá) được chế biến chưa chín hẳn, nhưng cũng không phải...
  • Tái bản

    Động từ: (xuất bản phẩm) được in lại lần nữa theo bản cũ, tập thơ vừa được tái bản...
  • Tám

    Danh từ: tên gọi chung một số giống lúa tẻ, gạo hạt nhỏ và dài, cơm có mùi thơm, ngon,
  • Tán

    Danh từ: tàn lớn, vật có hình dáng như cái tán, vòng sáng mờ nhạt nhiều màu sắc bao quanh mặt...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top