Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Inner tube

Mục lục

Thông dụng

Danh từ

Săm (xe)

Chuyên ngành

Ô tô

săm

Xây dựng

ống phía trong
săm bánh xe

Kỹ thuật chung

ruột bánh xe
ruột xe
săm xe

Giải thích EN: An inflatable, airtight rubber tube placed inside the casing of a pneumatic tire; used to hold air under pressure.Giải thích VN: Là một cái ống cao su nhựa có thể dãn nở, được đặt ở phía trong của vỏ lốp để giữ áp lực của hơi nén.


Xem thêm các từ khác

  • Inner tyre

    săm, ruột xe, săm xe,
  • Inner valve soring

    lò xo trong của xupap,
  • Inner water-break

    đê chắn sóng phía trong,
  • Inner width

    Địa chất: chiều rộng (ngang) trong khung chống,
  • Innerangle of humerus

    góc trong củaxương cánh tay,
  • Innermost

    / ´inə¸moust /, tính từ, Ở tận trong cùng, Ở tận đáy lòng, trong thâm tâm, danh từ, nơi tận trong cùng; phần ở tận trong...
  • Innermost intercostal muscle

    cơ gian sườn trong,
  • Innersole

    Danh từ: Đế trong,
  • Innervate

    / ´inə:¸veit /, Ngoại động từ: (như) innerve, (giải phẫu) phân bố các dây thần kinh,
  • Innervation

    Danh từ: sự làm cho có gân cốt, sự làm cho cứng cáp; sự làm cho rắn rỏi; sự kích thích, (giải...
  • Innerve

    Ngoại động từ: làm cho có gân cốt, làm cho cứng cáp; làm cho rắn rỏi; kích thích ( (cũng) innervate),...
  • Innholder

    như innkeeper,
  • Innidiation

    (sự) cư trú tế bào di căn,
  • Inning

    / ´iniη /, Danh từ: (bóng chày) phần của trận đấu cả hai đội lần lượt đánh, Từ...
  • Innings

    Danh từ, số nhiều không đổi: lượt chơi của một phía; lượt chơi của một cầu thủ ( crickê,...
  • Innit

    ( anh không chuẩn) isn't it - dùng ở cuối một đoạn phát biểu để biểu thị sự đồng ý hoặc nhấn mạnh, well, ỵthat's up...
  • Innkeeper

    Danh từ: chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn), Nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top