Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Undersized

Mục lục

/¸ʌndə´saizd/

Thông dụng

Tính từ

Có kích thước (cỡ, khổ) nhỏ hơn bình thường, nhỏ hơn chuẩn; bị hạ thấp
the cubs were sickly and undersized
những con chó con ốm yếu và bé nhỏ
Còi cọc

Chuyên ngành

Xây dựng

chưa đủ kích thước
dưới cỡ tiêu chuẩn
dưới cỡ yêu cầu

Kinh tế

cỡ nhỏ
nhỏ hơn cỡ thường

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
little , miniature , petite , puny , short , small , stunted , tiny

Xem thêm các từ khác

  • Underskirt

    / ´ʌndə¸skə:t /, Danh từ: váy trong,
  • Undersleeve

    Danh từ: tay áo rời (lót trong),
  • Underslung

    / ¸ʌndə´slʌη /, Tính từ: Được đỡ từ bên trên, treo thấp hơn trục (về khung gầm của xe...
  • Underslung conveyer

    băng tải treo,
  • Underslung engine

    động cơ treo,
  • Underslung frame

    khung treo duới trục, khung gắn dưới trục xe, khung xe dưới trục,
  • Underslung refrigerating unit

    hệ thống điều hòa không khí treo (dưới khung) gầm,
  • Undersoil

    / ´ʌndə¸sɔil /, Danh từ: tầng đất dưới, đất cái, Xây dựng:...
  • Undersold

    past và past part của undersell,
  • Undersong

    / ´ʌndə¸sɔη /, danh từ, Điệp khúc; nhạc điệu nền, Ý đồ thầm kín,
  • Undersow

    Danh từ: (nông nghiệp) cây gieo trồng dưới tán rừng, Ngoại động từ...
  • Undersown

    past và past part của undersow,
  • Underspeed

    tốc độ thấp,
  • Underspend

    Ngoại động từ ( .underspent): chưa chi hết (ngân sách), chưa dùng hết, ' —nd”'spent, chi tiêu ít...
  • Underspent

    past và past part của underspend,
  • Understable

    chưa ổn định,
  • Understaffed

    / ¸ʌndə´sta:ft /, Tính từ: thiếu nhân viên; thiếu người (về một trường học, bệnh viện,...
  • Understaffing

    thiếu nhân viên,
  • Understain

    kém bắt màu,
  • Understand

    / ʌndə'stænd /, Ngoại động từ .understood: hiểu, nhận thức được ý nghĩa, nhận thức được...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top