- Từ điển Nhật - Việt
競り売る
Các từ tiếp theo
-
競り落とし価格
Kinh tế [ せりおとしかかく ] Giá trúng đấu giá -
競られる
Kinh tế [ せられる ] được thúc đẩy [being urged] Category : Tài chính [財政] -
競る
[ せる ] v5r ganh đua/cạnh tranh/trả giá/bỏ giá/bán đấu giá/bán hàng dạo -
競馬
[ けいば ] n cuộc đua ngựa/đua ngựa 競馬でもうける: Kiếm tiền (làm giàu) từ các cuộc đua ngựa 競馬で幸運を願う者は、牧師の奥さんにキスをせよ:... -
競馬の馬
[ けいばのうま ] n ngựa đua -
競馬場
[ けいばじょう ] n trường đua -
競輪
[ けいりん ] n cuộc đua xe đạp/đua xe đạp 競輪で賭けを楽しむ: Thích cá cược trong cuộc đua xe đạp 競輪にかける:... -
競走
[ きょうそう ] n cuộc chạy đua 1500メートル競走: chạy đua 1500 mét ~間の競走: cuộc chạy đua giữa ~ とても疲れる競走:... -
競走馬
Mục lục 1 [ きょうそうば ] 1.1 n 1.1.1 tuấn mã 1.1.2 Ngựa đua [ きょうそうば ] n tuấn mã Ngựa đua 競走馬に賭ける: đặt... -
競技
Mục lục 1 [ きょうぎ ] 1.1 n 1.1.1 tranh đua 1.1.2 cuộc thi đấu/thi đấu/trận thi đấu [ きょうぎ ] n tranh đua cuộc thi đấu/thi...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Energy
1.659 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemMammals II
316 lượt xemThe Public Library
161 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemPlants and Trees
605 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemCars
1.981 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
0 · 25/03/23 03:13:48
-
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-