- Từ điển Nhật - Việt
足止めする
Mục lục |
[ あしどめ ]
vs
mua chuộc để giữ chân/giữ lại
- 空港で私ははさみを持っていたために警備違反だとして足止めされた: tôi đã bị giữ lại tại sân bay về tội xâm phạm an ninh do tôi đã mang theo kéo.
giam hãm trong nhà/giữ ở trong nhà/giữ chân/kẹt lại
- うちのだんなが中国から帰ってくる予定の1日前に大きな嵐があってね、それからまた2~4日中国で足止め食らったのよ: một ngày trước khi chồng tôi chuẩn bị quay trở về từ Trung Quốc thì một trận bão đánh vào khu vực nên anh bị giữ chân (kẹt lại) ở đó một vài ngày
- 職場に足止めされている: bị giữ chặt tại công sở, không đi đâu
Thuộc thể loại
Các từ tiếp theo
-
足溜り
[ あしだまり ] n Chỗ dừng chân ここは足溜りですよ。ちょっと休みましょう: đây là chỗ dừng chân, hãy nghỉ 1 chút... -
足払い
[ あしばらい ] n Kỹ thuật ngáng chân đối thủ trong Nhu Đạo 柔道に足払いがよく使われます: trong Nhu đạo thường sử... -
足拍子
[ あしびょうし ] n Gõ nhịp bằng chân -
足拵え
[ あしごしらえ ] n Giày dép -
鶴
Mục lục 1 [ つる ] 1.1 n 1.1.1 vạc 1.1.2 hạc 1.1.3 con hạc/con sếu [ つる ] n vạc hạc con hạc/con sếu 世界中の子どもたちが送った鶴は記念碑に飾られています。 :Những... -
鶴嘴
[ つるはし ] n Cuốc chim -
鶴科
[ つるか ] n Họ chim hạc -
鶴首して待つ
[ かくしゅしてまつ ] exp Chờ dài cổ -
超
[ ちょう ] n, n-suf, pref siêu 超大国は宇宙開発でしのぎを削っている。: Các siêu cường quốc đang chạy đua phát triển... -
超える
Mục lục 1 [ こえる ] 1.1 n, n-suf, pref 1.1.1 vượt 1.1.2 bứt 1.2 v1 1.2.1 vượt quá/quá (hạn định, giới hạn) [ こえる ] n,...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Everyday Clothes
1.365 lượt xemFruit
282 lượt xemCars
1.981 lượt xemKitchen verbs
307 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemVegetables
1.307 lượt xemJewelry and Cosmetics
2.191 lượt xemAilments and Injures
204 lượt xemPublic Transportation
283 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
bán máy lạnh âm trần LG chính hãng, giá rẻ tốt nhất thị trường: https://thanhhaichau.com/san-pham/may-lanh-am-tran?brand=57
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
-
Trong ngữ cảnh là băng nhóm này đang cảnh báo hai cha con kia là đừng có khai cái gì cho đặc vụ biết, nhưng rồi họ nhận được tin là hai cha con này đã nói gì đó nên là bắt cóc 2 người họ rồi tra hỏi, trong lúc tra hỏi có nói câu: Nothing spoils a target better than a hit.Ai dịch giúp em câu này với ạ, cám ơn nhiều a
-
Các bác cho em hỏi tiếng Việt của biện pháp chữa cháy Alcohol typ foam là gì vậy ạ?Suitable Extinguishing MediaAlcohol type Foam, Dry Chemical CO2
-
Two ladies in heavenLong1st woman: Hi Wanda!2nd woman: Ohmigod, Sylvia! How did you die?1st woman: I froze to death.2nd woman: How horrible!1st woman: It wasn't so bad. After I quit shaking from the cold, I began to get warm and sleepy and finally died a peaceful death. What about you?2nd woman: I had a massive heart attack. I suspected my husband was cheating, so I came home early to catch him. But instead I found him all by himself in the den watching TV.1st... Xem thêm.hanhdang đã thích điều này