- Từ điển Việt - Anh
Công ty điện thoại điện báo Hoa kỳ
|
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
AT&T (American Telephone and Telegraph)
Giải thích VN: AT & T là kết quả của công ty điện thoại Alexander Graham Bell. Công ty này phát triển rộng lớn đến nổi chính phủ liên bang phải điều chỉnh nó. Năm 1913, Bộ tư pháp tiến hành vụ kiện chống độc quyền đối với AT & T dẫn đến bản cam kết Kingsbury. Bản cam kết này buộc AT & T phải rút khỏi Western Union và cho phép tự do sử dụng mạng đường dài do AT & T phát hành. Năm 1956, Bộ tư pháp hạn chế AT & T chỉ được cung cấp các dịch vụ đã được điều hòa cho khàch hàng và, trong năm 1968, bị quyết định là khách hàng có thể kết nối các thiết bị phi AT & T vào mạng điện thoại công cộng. N 8 am 1969 MCI Decision cho phép MCI và các hãng vận tải khác có thể cạnh tranh với AT & T trong lĩnh vực truyền thông đường dài. Từ năm 1982 tới năm 1984, Bộ tư pháp hoàn thành vụ kiện chống độc quyền của nó bằng cách buộc AT & T chia ra và phân thành bảy công ty cổ phần địa phương được gọi là RBOC ([[]] Regional Bell Operating Companies).
Xem thêm các từ khác
-
Công ty điện thoại độc lập
independent telephone company (itc) -
Công ty điện thoại độc lập nguyên thủy
primary independent carrier (pic) -
Công ty điện thoại đường dài
long distance telephone company -
Công ty điện thoại liên tổng đài
inter-exchange carrier (iec), inter-exchange carrier (ixc) -
Công ty điện thoại nội hạt
exchange carrier (ec) -
Công ty điện thoại nội hạt được thay thế
alternate local exchange carrier (alec) -
Công ty điện thoại nội hạt truyền thống
incumbent local exchange carrier (ilec) -
Công ty điện thoại quốc tế
international carrier (inc) -
Công ty điện thoại và điện báo Hoa kỳ
american telephone and telegraph company (at&t), at&t (american telephone and telegraph company) -
Công ty Điện tử Tokyo
tokyo electronics corporation (tec) -
Công ty Electronic Data Systems
electronic data systems corp (eds) -
Sự cháy đu đưa
bumper (shield) -
Công ty hữu hạn truyền thông Mercury
mercury communications limited (mcl) -
Công ty khai thác Bell
bell operating company (boc) -
Công ty khai thác Bell khu vực (Tên gọi chung của một công ty điện thoại Mỹ cung cấp dịch vụ nội hạt trong một vùng địa lý riêng)
regional bell operating company (rboc) -
Công ty khai thác điện thoại độc lập
independent telephone operating company (itoc) -
Công ty khai thác nội hạt
local operating company (loc) -
Công ty kinh doanh thông tin điện tử
electronic information corporation (eic) -
Công ty liên hợp
joint venture -
Công ty liên tổng đài đăng ký trước
pre-subscribes inter-exchange carrier (pic)
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.