Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Anh

Nhớ

Mục lục

Thông dụng

Động từ.

To remember; to recall; to call in mind; to recollect.
tôi không nhớ việc ấy
I do not remember it.
nhớ đừng đến trễ nhé
Mind you're not late!
To miss
tôi nhớ anh ấy
I miss him.

Xem thêm các từ khác

  • Nhờ

    Thông dụng: Động từ., to commision., to be dependent on., thanks to; owing to; to resort to.
  • Nhỡ

    Thông dụng: alim (only at a given target)., make use of, take advantage of., snived., nhè nhè (láy, ý liên tục).,...
  • Nhợ

    Thông dụng: string, fine cord., (cũng nói lợ) sweetish., nhờ nhợ (láy,ý giảm)., canh cho đường nhờ...
  • Cà gỉ

    Thông dụng: như cà khổ
  • Nhỏ dại

    Thông dụng: too young.
  • Nhớ đời

    Thông dụng: remember (something) all one's life.
  • Nho lại

    Thông dụng: (cũ) clerk.
  • Cà lơ

    Thông dụng: tính từ, like a bad-mannered vagrant
  • Nhớ nhà

    Thông dụng: homesick; to be sick for home.
  • Nhỡ nhàng

    Thông dụng: như lỡ làng
  • Nhỏ nhặt

    Thông dụng: tính từ., mean, trifling, trivial.
  • Nhỏ nhẹ

    Thông dụng: tính từ., soft; gently; mild.
  • Nhơ nhớ

    Thông dụng: xem nhớ (láy).
  • Cá mối

    Thông dụng: lizard-fish
  • Nhờ nhờ

    Thông dụng: xem nhờ
  • Nhờ nhỡ

    Thông dụng: xem nhỡ (láy).
  • Nhờ nhợ

    Thông dụng: xem nhợ ( láy).
  • Nhớ ra

    Thông dụng: recollect, recall., nhớ ra điều gì, to recall something.
  • Cà nhắc

    Thông dụng: Động từ: to limp, chân đau cứ phải cà nhắc, to have...
  • Nhổ trại

    Thông dụng: strike (break up) camp.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top