- Từ điển Việt - Pháp
Buồn buồn
Xem buồn
Các từ tiếp theo
-
Buồn bã
Profondément triste; tombé dans l\'ennui Vẻ mặt buồn bã mine profondément triste Suốt ngày buồn bã tombé dans l\'ennui toute la journée -
Buồn bực
Qui est en peine; qui se fait de la bile -
Buồn cười
Avoir envie de rire; ne pouvoir s\'empêcher de rire Trước những câu pha trò của nó ai cũng buồn cười devant ses plaisanteries, personne... -
Buồn lòng
Qui a le coeur en peine; intérieurement triste Buồn lòng chẳng muốn đi đâu ayant le coeur en peine, il ne veut aller nulle part -
Buồn ngủ
Avoir envie de dormir; avoir sommeil; tomber de sommeil buồn ngủ gặp chiếu manh (tục ngữ) trouver chaussure à son pied -
Buồn nôn
Avoir envie de vomir; avoir des nausées; avoir le coeur sur les lèvres Nauséabond; vireux Mùi buồn nôn odeur nauséabonde; odeur vireuse -
Buồn phiền
S\'ennuyer; s\'affliger; s\'affecter Nó buồn phiền về sự bất hoà il s\'affecte de la discorde -
Buồn rượi
Très triste -
Buồn rầu
Attristé; triste; qui broie du noir -
Buồn thiu
Profondément attristé
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Occupations III
201 lượt xemFruit
282 lượt xemInsects
166 lượt xemTeam Sports
1.536 lượt xemHouses
2.219 lượt xemThe Public Library
161 lượt xemA Science Lab
692 lượt xemDescribing the weather
201 lượt xemCars
1.981 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
1 · 23/03/23 09:09:35
-
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-
-
Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
-
Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
-
mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ