Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Kiệt

Mục lục

Danh từ

(Phương ngữ) ngõ hẻm, ngõ cụt hoặc đường nhánh nhỏ, hẹp ở đô thị
đi vào đường kiệt
nhà ở trong kiệt

Động từ

hết sạch, không còn tí gì
rừng bị phá kiệt
vắt cho kiệt nước
sức cùng lực kiệt
Đồng nghĩa: cạn kiệt

Tính từ

(Khẩu ngữ, Ít dùng) như keo kiệt
anh ta nhiều tiền nhưng kiệt
tính rất kiệt

Xem thêm các từ khác

  • Kiệu

    Danh từ: cây thuộc họ hành tỏi, thân màu trắng, củ thường dùng để muối dưa, làm gia vị...
  • Danh từ: (phương ngữ) (cây) cọ., Động từ: đắp thêm, tạo thêm...
  • Kèm

    Động từ: cùng tồn tại, cùng đi theo với cái chính, cái chủ yếu, theo bên cạnh để khống...
  • Kèn

    Danh từ: nhạc khí tạo tiếng nhạc bằng cách dùng hơi thổi làm rung các dăm hoặc làm rung cột...
  • Kèn kẹt

    Tính từ: như kẹt (nhưng ý liên tiếp), nghiến răng kèn kẹt
  • Kèo

    Danh từ: hai thanh gỗ hoặc tre, luồng bắt chéo đầu vào nhau, để đỡ nóc và rui, mè, tạo độ...
  • Danh từ: người già, theo cách gọi của một số dân tộc miền núi, Danh...
  • Kém

    Tính từ: ở mức thấp so với cái đưa ra để so sánh, ở trình độ hoặc khả năng thấp hơn...
  • Kén

    Danh từ: tổ bằng tơ của một số loài sâu bướm dệt ra để ẩn lúc hoá nhộng, bọc sinh sản...
  • Kéo

    Danh từ: dụng cụ dùng để cắt gồm có hai lưỡi thép chéo nhau, gắn với nhau bằng một đinh...
  • Danh từ: cây lương thực cùng họ với lúa, quả rất nhỏ, thường gọi là hạt, màu vàng, tập...
  • Kên

    Động từ: (phương ngữ) đan, kên tấm phên
  • Danh từ: (phương ngữ) vây cá, Danh từ: khoảng thời gian nhất định...
  • Kì thủ

    Danh từ: người thi đấu môn cờ.
  • Kìa

    (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một nơi ở xa vị trí người nói, nhưng có thể nhìn thấy cụ thể, rõ ràng, nêu lên để gợi...
  • Kìm

    Danh từ: dụng cụ bằng kim loại có hai mỏ và hai càng bắt chéo để kẹp chặt, Động...
  • Kìn kịt

    Tính từ: (Ít dùng) như kịt (nhưng ý nhấn mạnh hơn), người đông kìn kịt
  • Kình

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) chày kình (nói tắt), "buồn tanh trăng ngọn gió cành, dịp chầy dạ...
  • Kình ngạc

    Danh từ: (từ cũ, văn chương) cá voi và cá sấu, hai loài động vật lớn và dữ sống ở nước;...
  • Danh từ: (phương ngữ, khẩu ngữ) kilogram (nói tắt), Danh từ: thể...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top