- Từ điển Việt - Việt
Ngược
Mục lục |
Tính từ
(vận động) theo chiều trái lại
- xe đi ngược chiều
- quay ngược kim đồng hồ
- ngược gió
- Trái nghĩa: thuận, xuôi
có các mặt hoặc các phía bị đảo trái thành phải, dưới lên trên, sau ra trước
- mặc áo ngược
- cầm ngược quyển sách
- lật ngược vấn đề (b)
ở vị trí dựng đứng lên một cách không bình thường
- sợ quá, tóc gáy dựng ngược
- sợi râu mọc ngược
- vách đá dựng ngược
hoặc d (vùng) ở nơi rừng núi, ở phía phải đi ngược dòng sông mới đến
- miền ngược
- sống ở mạn ngược
- Trái nghĩa: xuôi
Động từ
(Khẩu ngữ) đi lên phía miền ngược, hoặc theo một hướng thường được coi là ngược chiều
- thuyền ngược dòng sông Lô
- ngược lên trên một đoạn là tới
- Trái nghĩa: xuôi
Các từ tiếp theo
-
Ngượng
có cảm giác cử động không được tự nhiên, thoải mái như ý muốn, cảm thấy xấu hổ hoặc thấy bối rối, mất tự nhiên... -
Ngạch
Danh từ: phần bên dưới ngưỡng cửa, có chèn gạch hay đất, Danh từ:... -
Ngại
Động từ: cảm thấy có phần muốn tránh vì nghĩ đến những gì không hay mà có thể mình sẽ... -
Ngạnh
Danh từ: mũi nhọn và sắc chĩa chéo ra ngược chiều với mũi nhọn chính để làm cho vật bị... -
Ngạo
Động từ: khinh thường, bất chấp, khinh đời ngạo của, ngạo đời -
Ngạt
có cảm giác khó thở hoặc không thở được do bí hơi, thiếu không khí, mũi bị ngạt, chết ngạt, Đồng nghĩa : ngộp, ngột -
Ngả
đường đi theo một hướng nào đó, phân biệt với những đường đi theo hướng khác, chuyển từ vị trí thẳng đứng sang... -
Ngả ngớn
Tính từ: có dáng điệu, cử chỉ không nghiêm chỉnh, không đứng đắn, cười đùa ngả ngớn -
Ngải
Danh từ: cây thân cỏ cùng họ với gừng, lá to dài, có cuống ngắn, hoa màu vàng, củ dùng làm... -
Ngảnh
Động từ:
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Energy
1.659 lượt xemIndividual Sports
1.745 lượt xemMammals II
316 lượt xemThe Public Library
161 lượt xemHousework and Repair Verbs
2.220 lượt xemThe Utility Room
214 lượt xemPlants and Trees
605 lượt xemOccupations I
2.124 lượt xemCars
1.981 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mọi người,Xin giúp em dịch cụm "a refundable employment tax credit" trong câu sau với ạ "The federal government established the Employee Retention Credit (ERC) to provide a refundable employment tax credit to help businesses with the cost of keeping staff employed." Em dịch là Quỹ tín dụng hoàn thuế nhân công- dịch vậy xong thấy mình đọc còn không hiểu =)) Cảm ơn mọi người
-
0 · 25/03/23 03:13:48
-
-
em xin đáp án và giải thích ạ1 my uncle went out of the house.............agoA an hour's half B a half of hour C half an hour D a half hour
-
18. This is the woman ________ the artist said posed as a model for the painting.A. whoB. whomC. whoseD. whichCHo em xin đáp án và giải thích ạ. Many thanks
-
em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
-
Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.Phương án 1:Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.Phương án 2:Trong trường hợp phá sản, có các... Xem thêm.
-