- Từ điển Anh - Việt
Incendiary
Nghe phát âmMục lục |
/in´sendiəri/
Thông dụng
Tính từ
Để đốt cháy; gây cháy
- incendiary bomb
- bom cháy
Cố ý đốt nhà, phạm tội cố ý đốt nhà
(nghĩa bóng) gây bạo động, kích động phong trào chống đối; gây bất hoà
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) khêu gợi
Danh từ
Người phạm tội cố ý đốt nhà
(nghĩa bóng) người gây bạo động, người kích động phong trào chống đối; người gây bất hoà
(quân sự) bom gây cháy; bom lửa, đồ hỏa công
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- dangerous , demagogic , dissentious , inflammatory , malevolent , provocative , rabble-rousing , seditious , subversive , treacherous , wicked
noun
- agitator , arsonist , criminal , demagogue , demonstrator , firebrand * , insurgent , pyromaniac , rabble-rouser * , rebel , revolutionary , rioter , firebug , inflammatory , subversive
Từ trái nghĩa
adjective
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Incendivity
Địa chất: tính dễ cháy, tính cháy được, -
Incensation
Danh từ: sự thắp hương, sự đốt trầm, -
Incense
/ ´insens /, Danh từ: nhang, hương, trầm, khói hương trầm (lúc cúng lễ), lời ca ngợi, lời tán... -
Incenter
Toán & tin: tâm vòng tròn hay hình cầu) nội tiếp; giao điểm của ba đường phân giác trong,... -
Incentive
/ ɪnˈsɛntɪv /, Tính từ: khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy, Danh từ:... -
Incentive-for-volume
thưởng theo khối lượng, -
Incentive bonus
tiền thưởng, tiền thưởng khích lệ, tiền thưởng kích lệ, tiền thưởng năng suất, -
Incentive discount
bớt giá khuyến khích, chiết khấu khuyến khích, giảm giá khuyến khích, sự bớt giá khuyến khích, -
Incentive export system
chế độ khuyến khích xuất khẩu, -
Incentive fare
giá biểu khuyến khích, giá cước du lịch, giá vé khuyến khích, -
Incentive fee
thù lao kích lệ, -
Incentive inception
sự khởi đầu, sự bắt đầu, điểm xuất phát, vị trí ban đầu, -
Incentive marketing
tiếp thị khuyến khích, -
Incentive measures
các biện pháp khuyến khích, -
Incentive operation
sự làm việc có thưởng, -
Incentive packs
bao bì khuyến khích, -
Incentive pay (ment)
tiền lương khuyến khích, -
Incentive price
giá khuyến khích, -
Incentive program
chương trình khích lệ, -
Incentive reduction
sự giảm miễn có tính khích lệ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
1 · 08/03/24 03:58:33
-
1 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.