Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Scutch

Nghe phát âm

Mục lục

/skʌtʃ/

Thông dụng

Danh từ

Dùi đập lanh (để tước sợi)
Bã lanh (sau khi đã lấy sợi đi)

Ngoại động từ

Đập (cây lanh để tước sợi)

Chuyên ngành

Xây dựng

búa thợ đá

Kỹ thuật chung

nghiền
lưỡi tỉa gạch

Giải thích EN: A tool similar to a small pick with flat cutting edges for trimming bricks.Giải thích VN: Một dụng cụ giống như một cái đục với những lưỡi cắt phẳng dùng để cắt tỉa gạch.


Xem thêm các từ khác

  • Scutchen

    tấm có lỗ khóa, tấm mặt khóa,
  • Scutcheon

    / ´skʌtʃən /, Danh từ: (như) escucheon, miếng viền lỗ khoá, biển (để khắc tên),
  • Scutcher

    / ´skʌtʃə /, danh từ, máy đập lanh (để tước sợi),
  • Scute

    / skju:t /, như scutum, Kỹ thuật chung: vảy,
  • Scutel

    Danh từ: vảy, mảnh mai (côn trùng),
  • Scutellate

    Tính từ: có vảy nhỏ, hình vảy,
  • Scutellation

    Danh từ: sự kết vảy nhỏ,
  • Scutelliform

    Tính từ: dạng mai, dạng thuẩn,
  • Scutellum

    / skju:´teləm /, Danh từ: (sinh vật học) vảy nhỏ, vảy hình khiên (trên chân chim...)
  • Scutiferous

    Tính từ: có mảnh lưng giữa (côn trùng); có thuẩn; có mày (thực vật),
  • Scutiform

    / ´skju:ti¸fɔ:m /, tính từ, hình khiên,
  • Scutiped

    Tính từ: có chân phủ vảy,
  • Scutter

    / ´skʌtə /, Danh từ: sự chạy vội; sự chạy lon ton, Nội động từ:...
  • Scuttle

    / skʌtl /, Danh từ: dáng đi hấp tấp, sự chạy trốn vội vã; sự ra đi hối hả, Nội...
  • Scuttle-butt

    vòi uống nước (trên boong tàu), Danh từ: thùng đựng nước ngọt (trên boong tàu) (như) scuttle-cask,...
  • Scuttle-cask

    Danh từ: thùng đựng nước ngọt (trên boong tàu) (như) scuttle-butt,
  • Scuttle panel

    phần khung dưới kính trước,
  • Scuttling

    sự đục thủng đáy để đánh đắm (tàu biển), sự đục lỗ để đánh chìm tàu,
  • Scutular

    hình vảy cám,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top