Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Cetane number improver

Nghe phát âm

Hóa học & vật liệu

chất gia tăng tỷ lệ của hydrocarbon lỏng

Giải thích EN: Any chemical that increases the percentage of cetane in a diesel fuel, thus increasing its ignition value.Giải thích VN: Một chất hóa học làm tăng tỷ lệ của hydrocarbon lỏng trong dầu diesel, và như vậy là hệ số đánh lửa của nó tăng lên.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Cetane rating or number

    chỉ số xêtan,
  • Cetene number

    chỉ số xetan,
  • Ceteris-paribus

    Phó từ: các mặt khác không thay đổi,
  • Ceteris paribus assumption

    giả thiết các yếu tố khác không thay đổi,
  • Ceti...(c)

    tiền tố bằng 10-2,
  • Cetrimide

    một chất sát trùng được sử dụng để làm sạch mặt ngoài da và vết thương,
  • Cetyl

    xetyl,
  • Cetyl alcohol

    cồn xetilie, rượu xetylic,
  • Cetyl ether

    ê te xetylic,
  • Cetylalcohol

    rượu xetylic,
  • Cetylpyridinium

    một chất sát trúng, được dùng để sát trùng ngoài da, ở vết thương, chỗ bị bỏng và để súc miệng,
  • Cevitamic-acid

    Danh từ: (dược) vitamin c,
  • Ceylonese

    / ¸silə´ni:z /, tính từ, (thuộc) xơ-ri-lan-ca, danh từ, người xơ-ri-lan-ca,
  • Ceylonite

    Địa chất: xeilonit, pleonat, spinen sắt magie,
  • Cf (californium)

    canlifoni, cf,
  • Cf (cost freight)

    tiền hàng và cước phí vận chuyển,
  • Cfc

    viết tắt, chlorofluorocarbon, được dùng trong kỹ nghệ lạnh ( cfc được (xem) là gây hư hại cho tầng ozone),
  • Cfe

    viết tắt, trường cao đẳng mở rộng ( college of further education),
  • Cfi (cost

    giá hàng, cuớc phí và bảo hiểm,
  • Ch

    viết tắt, hội viên danh dự ( companion, .of .Honour):,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top