Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Foil decorating

Nghe phát âm

Kỹ thuật chung

sự trang trí hình lá

Giải thích EN: A process that produces a decorative plastic object when printed paper, textile, or plastic foil is molded into the plastic object and can be seen beneath the surface of the object.Giải thích VN: Sự tạo ra các vật trang trí bằng nhựa bằng cách nặn, gắn các lá nhựa, lá vải hay lá giấy in vào vật hình nhựa đó. Các lá này có thể gắn ở phía dưới bề mặt của vật.


Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Foil electret

    electret màng mỏng, lá electret,
  • Foil insulant

    lá cách nhiệt, tấm cách nhiệt,
  • Foil insulating material

    lá cách nhiệt, tấm cách nhiệt,
  • Foil insulation

    cách nhiệt bằng tấm, sự cách nhiệt bằng tấm,
  • Foil label

    tấm nhãn,
  • Foil paper

    lá kim loại, giấy kim loại,
  • Foil plugger

    câynhồi lá vàng,
  • Foil rolling mill

    máy cán lá,
  • Foil sealing

    sự bít kín bằng màng, sự dán kín màng,
  • Foil strain gauge

    cảm biến kiểu lá riềm,
  • Foiled

    Tính từ: trang trí hình lá,
  • Foiler

    Danh từ: người thất bại,
  • Foilist

    Danh từ: người đánh kiếm đầu tròn,
  • Foils

    ,
  • Foin

    / fɔin /, nội động từ, (từ cổ, nghĩa cổ) đâm với một vũ khí nhọn,
  • Foism

    Danh từ: phật giáo trung quốc,
  • Foison

    / ´fɔizən /, danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) sự đầy ắp, sự nhiều quá,
  • Foisonless

    Tính từ: yếu đuối,
  • Foist

    / fɔist /, Ngoại động từ: lén lút đưa vào; gian lận lồng vào, ( + on) gán (tác phẩm) cho ai; đánh...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top