Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Just-in-time

Nghe phát âm
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

Bản mẫu:Phiên âm

Cơ khí & công trình

quản lý và cung cấp vật liệu đúng thời gian

Giải thích EN: Of or relating to a material control system that uses supplies as needed, without buffering excess stock or inventory, thus eliminating the need for extra storage space. Thus, just-in-time inventory system, just-in-time materials management.Giải thích VN: Liên quan tới hệ thống quản lý vật liệu nó sử dụng các nguồn cấp theo nhu cầu mà không bị thiếu hay tồn kho, vì thế loại trừ được khả năng cần kho bãi để chứa, và nguyên liệu được cung cấp đúng thời gian.


Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top