Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

As

Nghe phát âm

Mục lục

/æz/ əz/

Thông dụng

Phó từ

Cũng, bằng
he is as old as you
anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh
my car was twice as large as yours
xe của tôi rộng gấp hai xe của anh
as late as usual
muộn như thường lệ
Ở cùng một chừng mực... như, bằng... với
drive as safely as you can
hãy lái xe an toàn chừng nào tốt chừng ấy
we shall present as much of the Chinese history as we can know
chúng tôi sẽ giới thiệu lịch sử Trung Hoa trong chừng mực mà mình biết, biết bao nhiêu về lịch sử Trung Hoa thì chúng tôi sẽ giới thiệu bấy nhiêu

Giới từ

Với tư cách, như
I come here as a guest
tôi đến đây với tư cách một người khách
in wartime, this school was used as a dispensary
trong thời chiến tranh, ngôi trường này được dùng làm bệnh xá

Liên từ

Khi, lúc
I met him as he was stopping at red light
tôi gặp hắn khi hắn đang dừng ở đèn đỏ
Do, bởi vì
as Peter is late for school, his mother has to apologize to his teacher
do Peter đi học muộn, mẹ cậu phải xin lỗi thầy giáo
Tuy, dù
elderly as he is, he likes to talk to young intellectuals
dù đã lớn tuổi, ông ta vẫn thích chuyện trò với giới trí thức trẻ tuổi
Theo đúng cách, y như
type in these quotations as they appear in the manuscript
hãy gõ những câu trích dẫn này vào y như trong bản thảo
why don't you tighten the screw as I told you?
tại sao anh không siết ốc như tôi từng bảo anh?


Cấu trúc từ

as far as
xa tận, cho tận đến
to go as far as the station
đi đến tận nhà ga
Đến chừng mức mà
as far as I know
đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết
as far back as
lui tận về
as far back as two years ago
lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm
as for; as to , as regards
về phía, về phần
as for me
về phần tôi
as good as
Xem good
as long as
Xem long
as if, as though
như thể, cứ như là
as against something
trái với, khác với
as and when
lúc, khi
as well as
Xem well
such sb/sth as...
Xem such as
as of/as from
kể từ khi


Chuyên ngành

Điện lạnh

mo hệ CGS điện từ, bằng 10 mũ 9 mo

Kỹ thuật chung

như

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

conjunction
at the time that , during the time that , in the act of , in the process of , just as , on the point of , acting as , being , by its nature , comparatively , equally , essentially , for instance , functioning as , in the manner that , in the same manner with , just for , like , serving as , similarly , such as , as long as , cause , considering , for , for the reason that , inasmuch as , now , seeing that , since , whereas
preposition
being , in the character of , under the name of , because , equal , equally , essentially , like , now , similar , since , that , therefore , thus , when , while

Các từ tiếp theo

Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh

Trucks

180 lượt xem

The Utility Room

214 lượt xem

Occupations II

1.506 lượt xem

The Living room

1.309 lượt xem

Neighborhood Parks

337 lượt xem

Plants and Trees

605 lượt xem

The Dining room

2.204 lượt xem

Math

2.091 lượt xem
Điều khoản Nhóm phát triển Trà Sâm Dứa
Rừng Từ điển trực tuyến © 2023
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 19/03/23 10:40:27
    em xem phim Suzume no Tojimari có 1 đứa nói trong thì trấn không hiệu sách, không nha sĩ không có "Pub mother" "pub cat's eye"
    but 2 pubs for some reason. Em không hiểu câu đó là gì ạ? Quán ăn cho mèo à? Quán rượu mẹ á? :(((
  • 09/03/23 10:11:59
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các...
    Cho mình hỏi, câu TA dưới đây nên chọn phương án dịch TV nào trong hai phương án sau:
    In the event of bankruptcy, commencement of civil rehabilitation proceedings, commencement of corporate reorganization proceedings, or commencement of special liquidation is petitioned.
    Phương án 1:
    Trong trường hợp có các kiến nghị mở thủ tục phá sản, thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Phương án 2:
    Trong trường hợp phá sản, có các kiến nghị mở thủ tục tố tụng cải cách dân sự, thủ tục tổ chức lại doanh nghiệp hoặc thủ tục thanh lý đặc biệt.
    Ngữ cảnh:
    If the Company falls under any of the following, we are entitled to immediately stop it from using the Service with or without advance notice.
    Cảm ơn các bạn nhiều!

    Xem thêm.
    Xem thêm 1 bình luận
    • lethuy
      0 · 09/03/23 10:49:50
    • dienh
      1 · 10/03/23 11:33:45
      • lethuy
        Trả lời · 10/03/23 06:08:06
  • 14/02/23 01:37:31
    AGPT là gì?
  • 14/02/23 01:36:18
    Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh quý 1/2013? Key: sản xuất công nghiệp, dư nợ tín dụng, lạm phát ổn định
  • 13/02/23 12:33:30
    Cho mình hỏi từ "wasted impossibility" , ngữ cảnh là AI tương lai thay thế con người, và nó sẽ loại bỏ tất cả "wasted impossibility". Thanks
  • 24/01/23 04:53:41
    mn đây ko có ngữ cảnh đâu ạ chỉ là trắc nghiệm mà trong đó có câu in the swim với under the sink, nghĩa là gì v ạ
    • hvkhhvkh
      0 · 27/01/23 07:37:52
Loading...
Top