Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Page break

Nghe phát âm

Mục lục

Toán & tin

sự ngắt trang

Kỹ thuật chung

ngắt trang

Giải thích VN: Trong xử lý văn bản, đây là dấu để chỉ nơi mà máy in sẽ khởi đầu một trang mới.///Những chương trình, như WordPerfect chẳng hạn, tiến hành chen các dấu ngắt trang vào một cách tự động (thường) là một dòng các dấu chấm hoặc các vạch ngang kéo suốt màn hình khi bạn đánh vào đầy một trang văn bản. Ngắt trang tự động gọi là ngắt trang mềm ( soft page break) vì chương trình có thể xê dịch vị trí ngắt trang, nếu bạn đánh thêm vào hoặc xóa bớt đi văn bản ở phía trên văn bản đó. Bạn có thể tùy ý đưa vào một ngắt trang cứng, gọi là ngắt trang cưỡng bức ( forced page break), bắt buộc chương trình phải bắt đầu trang mới tại vị trí ngắt trang cứng đó. Nếu bạn thêm vào hoặc xóa bớt văn bản ở phía trên chỗ ngắt, thì vị trí ngắt trang cứng đó sẽ di chuyển theo hướng tỉ lệ thuận với số lượng văn bản đã được thêm vào hay bớt đi.

bad page break
ngắt trang bị lỗi
bad page break
ngắt trang sai
force a page break
đặt dấu ngắt trang
forced page break
ngắt trang bắt buộc
forced page break
ngắt trang cưỡng bức
new page break
ngắt trang mới
page break between groups
ngắt trang giữa các nhóm
para page break before
dấu ngắt trang trước đoạn được chọn
remove page break
dẹp ngắt trang
required page break
dấu ngắt trang cần có
required page break
dấu ngắt trang theo yêu cầu
soft page break
ngắt trang mềm
sự phân trang

Kinh tế

sự ngắt trang (máy tính)

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top