Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Scared

Nghe phát âm


Mục lục

/skerd/

Thông dụng

Tính từ

Bị hoảng sợ
a very scared man
một người rất nhát gan

Kỹ thuật chung

Nghĩa chuyên ngành

lớp kẹp pirit mỏng (trong vỉa than)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
afraid , aghast , anxious , fearful , having cold feet , panicked , panicky , panic-stricken , petrified , shaken , startled , terrified , terror-stricken , alarmed , frightened

Từ trái nghĩa

adjective
confident , encouraged , unafraid

Xem thêm các từ khác

  • Scaredy-cat

    Danh từ: (thông tục) người nhát gan,
  • Scaremonger

    Danh từ: kẻ phao tin đồn nhảm,
  • Scaremongering

    / ´skɛə¸mʌηgəring /, danh từ, việc phao tin đồn nhảm/ gây hốt hoảng,
  • Scarey

    Tính từ:,
  • Scarf

    / skɑrf /, Danh từ, số nhiều scarfs, .scarves: khăn quàng cổ, khăn choàng cổ (của phụ nữ), cái...
  • Scarf-joint

    Danh từ: Đường ghép đồ gỗ,
  • Scarf-loom

    Danh từ: khung cửi khổ hẹp,
  • Scarf-pin

    / ´ska:f¸pin /, danh từ, kim cài khăn quàng,
  • Scarf-ring

    Danh từ: trang trí hình hai vòng để giữ chặt các mặt vát,
  • Scarf-skin

    / ´ska:f¸skin /, danh từ, lớp biểu bì, lớp da ngoài,
  • Scarf-weld

    Danh từ: (kỹ thuật) mộng (đồ kim loại),
  • Scarf joint

    mối hàn xiên tiếp đầu, mối nối mộng vát, mộng xẻ họng cắt bậc, bộ nối khía rãnh, nối vát mép, liên kết đối đầu,...
  • Scarf jointing

    sự nối mộng vát,
  • Scarf weld

    mối hàn mộng (hàn rèn), mối hàn chồng, hàn xiên, mối hàn vát, mối hàn chồng,
  • Scarf welding

    sự hàn có cạnh vát, sự hàn vát góc,
  • Scarfer

    / ´ska:fə /, Danh từ: máy vát cạnh (tôn hàn), Cơ khí & công trình:...
  • Scarfing

    / ´ska:fiη /, Cơ khí & công trình: sự vát cạnh, Xây dựng: sự...
  • Scarfing joint

    sự ráp bằng mộng, mối nối, sự nối đầu,
  • Scarfing machine

    máy cắt mép,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top