Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Tic

Mục lục

/tik/

Thông dụng

Danh từ

(y học) tật máy giật (cơ thỉnh thoảng lại giật một cách tự phát, nhất là ở mặt)

Chuyên ngành

Toán & tin

tích

Giải thích VN: Là những điểm đăng nhập hoặc quan trắc địa lý của một lớp đối tượng để xác định vị trí của trên bề mặt quả đất. TIC cho phép mọi đối tượng có thể được thể hiện trên cùng một hệ tọa độ chung (chẳng hạn, đơn vị mét UTM [Universal Transverse Mercator] hoặc đơn vị feat [State Plane]). TIC cũng được dùng để đăng nhập những tờ bản đồ khi chúng được cài vào bàn số hóa và chuyển sang tọa độ bản đồ (chẳng hạn, từ đơn vị đo trên bàn số hóa [inche] sang đơn vị mét UTM).

Y học

tic (cử động không chủ ý lập lại nhiều lần)

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
contraction , fit , jerk , twitch , quake , quiver , shake , shiver , shudder , thrill , spasm

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top