Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Unroll

Mục lục

/ʌn´roul/

Thông dụng

Ngoại động từ

Làm cho mở ra, làm cho trải ra (cái gì đang bị cuộn)
to unroll carpet
mở một tấm thảm

Nội động từ

Mở ra, trải ra
Tháo ra (trong cuộn), tung ra

Hình Thái Từ

Chuyên ngành

Xây dựng

trải ra

Cơ - Điện tử

(v) mở ra, trải ra, khai triển

(v) mở ra, trải ra, khai triển

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

verb
play out , unreel , unwind , expand , extend , fan , open , outstretch , stretch , unfold

Xem thêm các từ khác

  • Unrolling

    trải rộng [sự trải rộng ra (tôn)],
  • Unromantic

    / ¸ʌnrou´mæntik /, Tính từ: không lãng mạn; không như tiểu thuyết (về cảm xúc), không viển...
  • Unromantical

    Tính từ:,
  • Unromantically

    trạng từ,
  • Unroof

    / ʌn´ru:f /, Ngoại động từ: dỡ mái (nhà),
  • Unroofed

    Tính từ: bị dỡ mái (nhà), mái nhà [bị dỡ mái nhà],
  • Unroofed area

    diện tích chưa lợp mái, diện tích không mái che,
  • Unroost

    Ngoại động từ: không cho đậu để ngủ (gà...), không cho ngủ trọ
  • Unroot

    / ʌn´ru:t /, Ngoại động từ: bài trừ, trừ diệt, nhổ bật rễ; trừ tiệt,
  • Unrotated object

    đối tượng không xoay,
  • Unrotten

    Tính từ: không bị mục, không bị thối, không bị rửa,
  • Unround

    / ʌn´raund /, ngoại động từ, không uốn tròn môi,
  • Unrove

    quá khứ, quá khứ phân từ của unreeve,
  • Unroyal

    / ʌn´rɔiəl /, Tính từ: không thuộc vua; không thuộc nữ hoàng, không thuộc hoàng gia, không vương...
  • Unruffled

    / ʌn´rʌfld /, Tính từ: mượt, không rối (tóc), không gợn sóng (biển), (nghĩa bóng) điềm tĩnh,...
  • Unruled

    / ʌn´ru:ld /, Tính từ: không kẻ (giấy), không bị đô hộ, không bị cai trị, không bị thống...
  • Unruliness

    / ʌn´ru:linis /, danh từ,
  • Unruly

    / ʌn´ru:li /, Tính từ: ngỗ ngược, ngang bướng, ương ngạnh (trẻ con), bất kham (ngựa), không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top