- Từ điển Việt - Pháp
Biện mang
(động vật học) lamellibranche
Các từ tiếp theo
-
Biện minh
Justifier Hành vi đó không thể biện minh được cet acte ne pourrait être justifié -
Biện pháp
Mesure; manière d\'agir; expédient; truc Biện pháp hành chính mesure administrative Biện pháp khôn khéo manière d\'agir habile Tìm biện... -
Biện thuyết
(ít dùng) argumenter; raisonner; (nghĩa xấu) ratiociner Không cần biện thuyết dài dòng point n est besoin de raisonner longuement -
Biệt cư
Vivre à part Ông ta muốn sống biệt cư il veut vivre à part Obtenir la décision judiciaire de séparation de corps Chị ấy không li dị... -
Biệt danh
Surnom; sobriquet -
Biệt dược
(dược học) spécialité pharmaceutique -
Biệt hiệu
Pseudonyme Biệt hiệu của là le pseudonyme de Nguyen Du est To Nhu -
Biệt kích
(quân sự) commando -
Biệt li
Se séparer; se quitter Khóc lóc lúc biệt li verser des pleurs en se séparant cảnh biệt li nỗi biệt li séparation -
Biệt lập
Isolé Ngôi nhà biệt lập immeuble isolé chủ nghĩa biệt lập isolationnisme
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
Cars
1.990 lượt xemMusic, Dance, and Theater
172 lượt xemDescribing the weather
213 lượt xemThe Universe
163 lượt xemOutdoor Clothes
280 lượt xemSports Verbs
180 lượt xemThe Baby's Room
1.438 lượt xemThe Bathroom
1.538 lượt xemConstruction
2.689 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt